Câu 1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 = √3cos(4t + φ$_1$) cm, x2 = 2cos(4t + φ$_2$) cm với 0 ≤ φ$_1$ - φ$_2$ ≤ π. Biết phương trình dao động tổng hợp x = cos(4t + π/6) cm. Hãy xác định φ$_1$.
A. 2π/3.
B. π/6.
C. -π/6.
D. π/2.
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có tốc độ dao động không vượt quá 20π cm/s là T/3. Chu kì dao động của vật là
A. 0,433 s.
B. 0,250 s.
C. 2,31 s.
D. 4,00 s.
Câu 3. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có vật nặng m = 150 gam, dao động với phương trình x = 2cos(20t + φ) cm. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực tiểu, giá trị cực đại tương ứng là
A. 0,015 N và 0,135 N.
B. 0 N và 1,2 N.
C. 0,3 N và 2,7 N.
D. 0,212 N và 1,909 N.
Câu 4. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100 g, dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s$^{2}$, π$^{2}$ = 10. Cơ năng dao động của vật là
A. 25. 10$^{-4}$ J.
B. 25. 10$^{-3}$ J.
C. 125.10$^{-5}$ J.
D.125.10$^{-4}$ J.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm t$_1$, t$_2$ li độ và vận tốc tương ứng x$_1$ = 8√3 cm; v$_1$ = 20 cm/s; x$_2$ = 8√2 cm; v$_2$ = 20√2 cm/s. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A. 40√3 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 40√2 cm/s.
D. 80 cm/s.
A. 2π/3.
B. π/6.
C. -π/6.
D. π/2.
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có tốc độ dao động không vượt quá 20π cm/s là T/3. Chu kì dao động của vật là
A. 0,433 s.
B. 0,250 s.
C. 2,31 s.
D. 4,00 s.
Câu 3. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, có vật nặng m = 150 gam, dao động với phương trình x = 2cos(20t + φ) cm. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực tiểu, giá trị cực đại tương ứng là
A. 0,015 N và 0,135 N.
B. 0 N và 1,2 N.
C. 0,3 N và 2,7 N.
D. 0,212 N và 1,909 N.
Câu 4. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 100 g, dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 1,0025 N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s$^{2}$, π$^{2}$ = 10. Cơ năng dao động của vật là
A. 25. 10$^{-4}$ J.
B. 25. 10$^{-3}$ J.
C. 125.10$^{-5}$ J.
D.125.10$^{-4}$ J.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm t$_1$, t$_2$ li độ và vận tốc tương ứng x$_1$ = 8√3 cm; v$_1$ = 20 cm/s; x$_2$ = 8√2 cm; v$_2$ = 20√2 cm/s. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng
A. 40√3 cm/s.
B. 40 cm/s.
C. 40√2 cm/s.
D. 80 cm/s.