Ôn tập chương sóng cơ và sóng âm (phần 14)

Doremon

Moderator
Thành viên BQT
Câu 1. Một Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.

Câu 2.Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng, có phương trình u$_A$ = 10sin(40πt + π/6) mm; u$_B$ = 8cos(40πt) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,6 m/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước, trong đó AM = 40 cm. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn MB là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.

Câu 3.Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 20L (dB).
D. L + 20 (dB).

Câu 4.Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s.
B. 30 m/s.
C. 15 m/s.
D. 24 m/s.

Câu 5.Phương trình sóng tại một điểm cách nguồn phát sóng một khoảng x (m) là $u = a\cos \left( {10\pi t - \frac{{5\pi x + b}}{3}} \right)cm.$ trong đó a và b là hai hằng số đã biết. Vận tốc truyền sóng của môi trường là
A. 6 cm/s.
B. 6 m/s.
C. 2 cm/s.
D. 2 m/s.
 
Câu 1. Một Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
7MLUpHg.png
 
Câu 2.Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng, có phương trình uA_A = 10sin(40πt + π/6) mm; uB_B = 8cos(40πt) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,6 m/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước, trong đó AM = 40 cm. Số điểm dao động cực tiểu trên đoạn MB là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Ta có:λ = 8cm; ∆φ = π/3.
Giả sử một điểm P dao động với biên độ cực tiểu trên MB cách S một đoạn d1, cách B một đoạn d2 ta có: $ - AB < {d_2} - {d_1} = \left( {k + \frac{1}{2}} \right)\frac{\lambda }{2} + \frac{1}{2}.\frac{\lambda }{6} \le MB - AM \to - 8,08 < k \le - 3,69$
Có 5 điểm dao động với biên độ cực tiểu trên MB
 
Câu 3.Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 100L (dB).
B. L + 100 (dB).
C. 20L (dB).
D. L + 20 (dB).
+ Lúc đầu $L = 10\lg \frac{I}{{{I_0}}}.$
+ Khi tăng cường độ âm I’ = 100I thì $L' = 10\lg \frac{{100I}}{{{I_0}}} = 10\lg \frac{I}{{{I_0}}} + 10\lg \left( {{{10}^2}} \right) = L + 20\left( {dB} \right)$
 
Câu 4.Một dây thép dài AB = 60 cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s.
B. 30 m/s.
C. 15 m/s.
D. 24 m/s.
B0GTmUf.png
 
Câu 5.Phương trình sóng tại một điểm cách nguồn phát sóng một khoảng x (m) là u=acos(10πt−5πx+b3)cm.u = a\cos \left( {10\pi t - \frac{{5\pi x + b}}{3}} \right)cm. trong đó a và b là hai hằng số đã biết. Vận tốc truyền sóng của môi trường là
A. 6 cm/s.
B. 6 m/s.
C. 2 cm/s.
D. 2 m/s.
$v = \frac{{hệ\,\,số \,của\,t}}{{hệ \,\,số \,của\,x}} = \frac{{10\pi }}{{5\pi }} = 6\left( {\frac{m}{s}} \right)$
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top