Ôn tập chương sóng cơ và sóng âm (phần 39)

Doremon

Moderator
Thành viên BQT
Câu 1.Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.

Câu 2.Một nguồn âm nhỏ phát âm đẳng hướng trong không gian. Tại điểm A cách nguồn âm một khoảng RA thì mức cường độ âm là 48 dB. Coi là môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm B cách nguồn âm RB = RA/4 có mức cường độ âm xấp xỉ bằng
A. 12 dB.
B. 60 dB.
C. 192 dB.
D. 24 dB.

Câu 3.Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f$_1$. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f$_2$. Tỉ số f$_2$/f$_1$ bằng
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.

Câu 4.Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng tần số f = 25Hz, ngược pha nhau và cách nhau 5cm. Điểm dao động với biên độ cực đại, nằm trên đường tròn đường kính AB, cách đường trung trực của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 0,6891cm, thì tốc độ truyền sóng gần bằng
A. 25cm/s.
B. 30cm/s.
C. 40cm/s.
D. 50cm/s.

Câu 5.
Cho hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, dao động cùng pha có biên độ 8 mm cách nhau 32 cm. Sóng lantruyền với bước sóng là 12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 4√3mm thì M có li độ
A. - 12 mm.
B. 4√3mm.
C. - 4 mm.
D. - 8 mm.
 
Câu 1.Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm:
A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
Đáp án D

Câu 2.Một nguồn âm nhỏ phát âm đẳng hướng trong không gian. Tại điểm A cách nguồn âm một khoảng RA thì mức cường độ âm là 48 dB. Coi là môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm B cách nguồn âm RB = RA/4 có mức cường độ âm xấp xỉ bằng
A. 12 dB.
B. 60 dB.
C. 192 dB.
D. 24 dB.
$\begin{array}{l}
{I_A}{S_A} = {I_B}{S_B} \to {I_A}\left( {4\pi R_A^2} \right) = {I_B}\left( {4\pi \frac{{R_A^2}}{{16}}} \right) \to {I_A} = \frac{{{I_B}}}{{16}}\\
{L_B} = 10\lg \left( {\frac{{{I_B}}}{{{I_0}}}} \right) = 10\lg \left( {16\frac{{{I_A}}}{{{I_0}}}} \right) = 10\lg \left( {16} \right) + 10\lg \left( {\frac{{{I_A}}}{{{I_0}}}} \right) = 60dB
\end{array}$

Câu 3.Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1_1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2_2. Tỉ số f2_2/f1_1 bằng
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Ứng với f$_1$ , trên dây có 1 bụng sóng = λ/4
Ứng với f$_2$, trên dây có 2 bụng sóng = 3.λ/4
Vậy f$_2$/f$_1$ = 3.

Câu 4.Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng tần số f = 25Hz, ngược pha nhau và cách nhau 5cm. Điểm dao động với biên độ cực đại, nằm trên đường tròn đường kính AB, cách đường trung trực của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 0,6891cm, thì tốc độ truyền sóng gần bằng
A. 25cm/s.
B. 30cm/s.
C. 40cm/s.
D. 50cm/s.
12-22-2014 9-29-08 AM.png


Câu 5.Cho hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt nước, dao động cùng pha có biên độ 8 mm cách nhau 32 cm. Sóng lantruyền với bước sóng là 12 cm. Gọi O là trung điểm của AB, trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 4√3mm thì M có li độ
A. - 12 mm.
B. 4√3mm.
C. - 4 mm.
D. - 8 mm.
$\left\{ \begin{array}{l}
u = 2a\cos \left( {\frac{{\pi \left( {{d_2} - {d_1}} \right)}}{\lambda }} \right)\cos \left( {\omega t - \frac{{\pi \left( {{d_2} + {d_1}} \right)}}{\lambda }} \right)\\
{d_2} + {d_1} = AB\\
{d_2} - {d_1} = 2x
\end{array} \right. \to \frac{{{u_M}}}{{{u_N}}} = \frac{{\cos \frac{{2\pi }}{{12}}}}{{\cos \frac{{2\pi .4}}{{12}}}} = - \sqrt 3 \to {u_M} = - 12mm$
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top