Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a^{{{\log }_3}7}} = 27,{b^{{{\log }_7}11}} = 49,{c^{{{\log }_{11}}25}} = \sqrt {11} . Tính giá trị biểu thức \(T = {a^{\log _3^27}} + {b^{\log _7^211}} + {c^{\log _{11}^225}}.\)
A. \(T = 76 + \sqrt {11}\)
B. T = 31141
C. T = 2017
D. T = 469
 
Cho số tự nhiên Số p = 2756839. Hỏi nếu viết trong hệ thập phân, số đó có bao nhiêu chữ số?
A. 227831 chữ số.
B. 227834 chữ số.
C. 227832 chữ số.
D. 227835 chữ số.
 
Cho {\log _3}2 = a;\,{\log _3}5 = b Biểu diễn {\log _9}500 theo a và b.
A. \({\log _9}500 = 6a + 4b\)
B. \({\log _9}500 = 4a + 6b\)
C. \({\log _9}500 = \frac{3}{2}a + b\)
D. \({\log _9}500 = a + \frac{3}{2}b\)
 
Cho {\log _2}x = \frac{1}{2}. Tính giá trị biểu thức P = \frac{{{{\log }_2}4x + {{\log }_2}\frac{x}{2}}}{{{x^2} - {{\log }_{\sqrt 2 }}x}}.
A. \(P = \frac{4}{7}\)
B. P = 1
C. \(P = \frac{8}{7}\)
D. P = 2
 
Tìm tập xác định D của hàm số y = \log (3x - 2{x^2}).
A. \(D = \left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
B. \(D = \left( { - \frac{3}{2};0} \right)\)
C. \(D = \left( { - \infty ; - \frac{3}{2}} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
D. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
 
Tính đạo hàm của hàm số y = \ln ({x^2} + 3).
A. \(y' = \frac{x}{{{x^2} + 3}}\)
B. \(y' = \frac{{2x}}{{({x^2} + 3)\ln 2}}\)
C. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 3}}\)
D. \(y' = \frac{{2x}}{{\ln ({x^2} + 3)}}\)
 
Tìm tập xác định D của hàm số y = {x^{ - 2016}} - {\log _2}(x + 2017).
A. \(D = \left( { - 2017; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
B. \(D = \left( { - 2017; + \infty } \right)\)
C. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
D. \(D= ( - 2017;0)\)
 
Với các số thực dương a, b bất kỳ và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(\log {a^b} = \frac{1}{b}\log a\)
B. \(\log \frac{a}{b} = \frac{{\log a}}{{\log b}}\)
C. \(\log a.\log b = \log \left( {ab} \right)\)
D. \({\log _a}b = \frac{{\ln b}}{{\ln a}}\)
 
Cho a là số thực dương nhỏ hơn 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({\log _a}\frac{2}{3} > {\log _a}3\)
B. \({\log _a}\sqrt 5 > {\log _a}2\)
C. \({\log _a}2 > 0\)
D. \({\log _2}a > 0\)
 
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn b = \log a + 1,c = \log b + 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\log \frac{a}{b} = b + c + 1\)
B. \(\log \left( {ab} \right) = b + c - 3\)
C. \(\log \left( {ab} \right) = \left( {b - 1} \right)\left( {c - 2} \right)\)
D. \(\log \left( {ab} \right) = \frac{{b - 1}}{{c - 2}}\)
 
Với các số thực dương a, b tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({\log _3}\left( {\frac{{3{a^4}}}{{{b^2}}}} \right) = 3 + 2.{\log _3}a - 2.{\log _3}b\)
B. \({\log _3}\left( {\frac{{3{a^4}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 - 4.{\log _3}a + 2.{\log _3}b\)
C. \({\log _3}\left( {\frac{{3{a^4}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + 4.lo{g_3}a - 2.{\log _3}b\)
D. \({\log _3}\left( {\frac{{3{a^4}}}{{{b^2}}}} \right) = 1 + 4.{\log _3}a + 2.{\log _3}b\)
 
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{1}{{{{\log }_2}x}} + \frac{1}{{{{\log }_4}x}} + \frac{1}{{{{\log }_8}x}}\) với x là số thực dương khác 1.
A. \(P = \frac{{11}}{6}.{\log _2}x\)
B. \(P = 6.{\log _2}x\)
C. \(P = 6{\log _x}2\)
D. \(P = \frac{{11}}{6}{\log _x}2\)
 
Cho các số thực dương \(1 > a > b > 0\) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = - 3{\log _{{a^4}}}\frac{a}{b} + \log _b^2\left( {ab} \right)\)
A. \({P_{\min }} = 3\)
B. \({P_{\min }} = 4\)
C. \({P_{\min }} = \frac{5}{2}\)
D. \({P_{\min }} = \frac{3}{2}\)
 
Tìm điều kiện xác định của hàm số \(f\left( x \right) = {\log _{\sqrt 3 }}\sqrt {2x + 1} - 6{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3 - x} \right) - 12{\log _8}{\left( {x - 1} \right)^3}.\)
A. \(- \frac{1}{2} < x < 1\)
B. \(x<3\)
C. \(1<x<3\)
D. \(x>1\)
 
Cho \({\log _3}15 = a\). Tính \(A = {\log _{25}}15\) theo a.
A. \(A = \frac{a}{{2\left( {1 - a} \right)}}\)
B. \(A = \frac{{2a}}{{a - 1}}\)
C. \(A = \frac{a}{{2\left( {a - 1} \right)}}\)
D. \(A = \frac{a}{{a - 1}}\)
 
Cho các số thực a < b < 0. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\ln {\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) - \ln \left( {{b^2}} \right)\)
B. \(\ln \left( {\sqrt {ab} } \right) = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
C. \(\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln \left| a \right| - \ln \left| b \right|\)
D. \(\ln {\left( {ab} \right)^2} = \ln ({a^2}) + \ln ({b^2})\)
 
Cho hàm số \(f(x) = \ln \left( {{x^4} + 1} \right).\) Tính đạo hàm f'(1).
A. \(f'(1) = \frac{{\ln 2}}{2}\)
B. \(f'(1) = 1\)
C. \(f'(1) = \frac{1}{2}\)
D. \(f'(1) = 2\)
 
Tính giá trị của biểu thức: \(P = \ln \left( {\tan {1^0}} \right) + \ln \left( {\tan {2^0}} \right) + \ln \left( {\tan {3^0}} \right) + ... + \ln \left( {\tan {{89}^0}} \right).\)
A. P=1
B. \(P = \frac{1}{2}\)
C. P=0
D. P=2
 
Cho a là một số thực dương khác 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
1. Hàm số y = {\log _a}x có tập xác định là D = \left( {0; + \infty } \right).
2. Hàm số y = {\log _a}x là hàm đơn điệu trên khoảng \left( {0; + \infty } \right).
3. Đồ thị hàm số y = {\log _a}x và đồ thị hàm số y = {a^x} đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.
4. Đồ thị hàm số y = {\log _a}x nhận trục Ox làm một tiệm cận.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
 
Cho số thực x thỏa mãn \(\log x = \frac{1}{2}\log 3a - 2\log b + 3\log \sqrt c\) (a, b, c là các số thực dương). Hãy biểu diễn x theo a, b, c.
A. \(x = \frac{{\sqrt {3a{c^3}} }}{{{b^2}}}\)
B. \(x = \frac{{\sqrt {3a} }}{{{b^2}{c^3}}}\)
C. \(x = \frac{{\sqrt {3a} .{c^3}}}{{{b^2}}}\)
D. \(x = \frac{{\sqrt {3ac} }}{{{b^2}}}\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top