Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

Minh Toán

Moderator
Thành viên BQT
Câu 1:
Tính giá trị biểu thức sau: \(A = 4^{\frac{3}{2}} + 8^{\frac{2}{3}}\)
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Hướng dẫn
\(A = 4^{\frac{3}{2}} + 8^{\frac{2}{3}} = (2^2)^{\frac{3}{2}} + (2^3)^{\frac{2}{3}} = 2^3 + 2^2 = 12\)

Câu 2:
Tính giá trị biểu thức sau: \(B = \sqrt{(0,04)^{-1,5} - (0,125)^{-\frac{2}{3}}}\)
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Hướng dẫn
Ta có:
\(\\ B = \sqrt{(0,04)^{-1,5} - (0,125)^{-\frac{2}{3}}} = \sqrt{\left ( \frac{1}{25} \right )^{ - \frac{3}{2}} - \left ( \frac{1}{8} \right )^{-\frac{2}{3}}} \\ \\ = \sqrt{(5^{-2})^{- \frac{3}{2}} - (2^{-3})^{- \frac{2}{3}}} = \sqrt{5^3 - 2^2} =\sqrt{121} = 11\)

Câu 3:
Đơn giản biểu thức sau:
\(A = \sqrt[3]{a^2 \sqrt[4]{a}}\)
(Giả sử các biểu thức có nghĩa):
A. \(\frac{\sqrt{a}}{2}\)
B. \(\sqrt{a}\)
C. \(a\)
D. \(3\sqrt{a}\)
Hướng dẫn
Ta có:
\(A = \sqrt[3]{a^2 \sqrt[4]{a}} = \left ( a^2 . a^{\frac{1}{4}} \right )^{\frac{1}{3}} = \left ( a^{\frac{9}{4}} \right )^{\frac{1}{3}} = a^{\frac{1}{2}} = \sqrt{a}\)

Câu 4:
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = ln(x^2 + 1) + log_{2}(x^2 - x + 1)\)
A. \(y' = \frac{2x}{x^2 + 1} + \frac{2x - 1}{(x^2 - x + 1) ln2}\)
B. \(y' = \frac{x}{x^2 +1} + \frac{2x - 1}{(x^2 - x + 1) ln2}\)
C. \(y' = \frac{x}{x^2 +1} + \frac{x - 1}{(x^2 - x + 1) ln2}\)
D. \(y' = \frac{2x}{x^2 + 1} + \frac{x - 1}{(x^2 - x + 1) ln2}\)
Hướng dẫn
\(y = ln(x^2 + 1) + log_{2}(x^2 - x + 1)\) ⇒ \(y' = \frac{2x}{x^2 + 1} + \frac{2x - 1}{(x^2 - x + 1) ln2}\)

Câu 5:
Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt[3]{ln^2x}\)
A. \(\frac{1}{3x\sqrt[3]{ln \ x}}\)
B. \(\frac{1}{5x\sqrt[3]{ln \ x}}\)
C. \(\frac{2}{x\sqrt[3]{ln \ x}}\)
D. \(\frac{2}{3x\sqrt[3]{ln \ x}}\)
Hướng dẫn
\(y = \sqrt[3]{ln^2x}\) ⇒ \(y' = \frac{2.(ln \ x). \frac{1}{x}}{3\sqrt[3]{ln^4 \ x}} = \frac{2}{3x\sqrt[3]{ln \ x}}\)

Câu 6:
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\) .
A. \(\left( {0;2} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ {0;2} \right]\)
D. \(( - \infty ;0] \cup [2; + \infty )\)
Hướng dẫn
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x} \right)\)
\({x^2} - 2x > 0 \Leftrightarrow x\left( {x - 2} \right) > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x < 0\\ x > 2 \end{array} \right.\)
Vậy đáp án đúng là B.

Câu 7:
Cho \(a;b > 0;ab \ne 1\) và thỏa mãn \({\log _{ab}}a = 2\). Tính giá trị của \({\log _{ab}}\sqrt {\frac{a}{b}}\).
A. \({\log _{ab}}\sqrt {\frac{a}{b}}=\frac{3}{2}\)
B. \({\log _{ab}}\sqrt {\frac{a}{b}}=\frac{3}{4}\)
C. \({\log _{ab}}\sqrt {\frac{a}{b}}=3\)
D. \({\log _{ab}}\sqrt {\frac{a}{b}}=1\)
Hướng dẫn
Bài này yêu cầu nhớ các công thức biến đổi của hàm logarit:
\({\log _{ab}}\sqrt {\frac{a}{b}} = \frac{1}{2}{\log _{ab}}\frac{a}{b} = \frac{1}{2}{\log _{ab}}\frac{{{a^2}}}{{ab}}\)
\(= \frac{1}{2}.\left( {{{\log }_{ab}}{a^2} - {{\log }_{ab}}ab} \right) = \frac{1}{2}.\left( {2{{\log }_{ab}}a - 1} \right)\)
Do đó, \({\log _{ab}}a = 2\) thì ta có:
\({\log _{ab}}\sqrt {\frac{a}{b}} = \frac{1}{2}.\left( {2.2 - 1} \right) = \frac{3}{2}\)
Vậy đáp án đúng là A.

Câu 8:
Cho \(A = {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt 6 + {\log _4}81 - {\log _2}27 + {81^{\frac{1}{{{{\log }_5}3}}}}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \({\log _A}\left( {626} \right) = 2\)
B. \({616^{{{\log }_A}9}} = 3\)
C. \(A = 313\)
D. \({\log _2}A = 1 + {\log _2}313\)
Hướng dẫn
\(A = {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt 6 + {\log _4}81 - {\log _2}27 + {81^{\frac{1}{{{{\log }_5}3}}}} = {\log _2}6 + {\log _2}9 - {\log _2}27 + {\left( {{3^{{{\log }_3}5}}} \right)^4}\)
\(= {\log _2}\frac{{6.9}}{{27}} + {5^4} = 1 + 625 = 626\)
\(\Rightarrow {\log _2}626 = {\log _2}\left( {2.313} \right) = 1 + {\log _2}313\)
Vậy D là đáp án đúng.

Câu 9:
Tìm đạo hàm của hàm số \(y = \log \left( {2{x^2}} \right)\)
A. \(y' = \frac{{2.\ln 10}}{x}\)
B. \(y' = \frac{2}{{x.\ln 10}}\)
C. \(y' = \frac{1}{{2{x^2}.\ln 10}}\)
D. \(\frac{{\ln 10}}{{2{x^2}}}\)
Hướng dẫn
Ta có \(\left( {{{\log }_a}u} \right) = \frac{{u'}}{{u.{\mathop{\rm lna}\nolimits} }}\). Áp dụng vào hàm số trên ta có \(y' = \frac{{4x}}{{2{x^2}.\ln 10}} = \frac{2}{{x.\ln 10}}\)
=> Đáp án B.

Câu 10:
Tập xác định của hàm số \(y = \log \frac{{x - 3}}{{x - 1}}\) là ?
A. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {1;3} \right)\)
D. R\{1}
Hướng dẫn
Ở đây có 2 điều kiện cần đáp ứng:
1. Điều kiện để hàm phân thức có nghĩa.
2. Điều kiện để hàm log xác định.
Vậy ta có: \(\left\{ \begin{array}{l} x \ne 1\\ \left( {x - 3} \right)\left( {x - 1} \right) > 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x > 3\\ x < 1 \end{array} \right.\)
Đáp án A.
 
Cho biểu thức \(Q = {\log _a}\left( {a\sqrt b } \right) - {\log _{\sqrt a }}\left( {a.\sqrt[4]{b}} \right) + {\log _{\sqrt[3]{b}}}\left( b \right)\), biết rằng a, b là các số thực dương khác 1.
Chọn nhận định đúng.
A. \({2^Q} = {\log _Q}16\)
B. \({2^Q} > {\log _{\frac{1}{Q}}}\frac{1}{{16}}\)
C. \({2^Q} < {\log _Q}15\)
D. \(Q = 4\)
 
Giúp em câu này
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. \(\log x \ge 0 \Leftrightarrow x \ge 1\)
B. \({\log _3}x \le 0 \Leftrightarrow 0 < x \le 1\)
C. \({\log _{\frac{1}{3}}}a > {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a > b > 0\)
D. \({\log _{\frac{1}{3}}}a = {\log _{\frac{1}{3}}}b \Leftrightarrow a = b > 0\)
 
Câu này giải sao ạ!
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{{\log }_{\frac{1}{3}}}\left( {x - 3} \right) - 1}\).
A. \(D = \left[ {3;\frac{{10}}{3}} \right)\)
B. \(D = \left( {3;\frac{{10}}{3}} \right]\)
C. \(D = \left( { - \infty ;\frac{{10}}{3}} \right]\)
D. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
 
help me!
Giả sử các số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây đúng?
A. \({\log _a}b = {\log _a}c \Leftrightarrow b = c\)
B. \({\log _a}b > {\log _a}c \Leftrightarrow b > c\)
C. \({\log _a}b = {\log _a}c \Leftrightarrow b < c\)
D. Cả ba phương án trên đều sai
 
Cho em hỏi câu này
Đặt \(a = {\log _{15}}3\). Hãy biểu diễn \({\log _{25}}15\) theo a.
A. \({\log _{25}}15 = \frac{3}{{5\left( {1 - a} \right)}}\)
B. \({\log _{25}}15 = \frac{5}{{3\left( {1 - a} \right)}}\)
C. \({\log _{25}}15 = \frac{1}{{2\left( {1 - a} \right)}}\)
D. \({\log _{25}}15 = \frac{1}{{5\left( {1 - a} \right)}}\)
 
Câu này giải sao ạ!
Một học sinh giải bài toán: “Biết \({\log _{27}}5 = a;{\log _8}7 = b;{\log _2}3 = c\) . Tính \({\log _6}35\) lần lượt như sau:
I. Ta có \(a = {\log _{27}}5 = {\log _{{3^3}}}5 = \frac{1}{3}{\log _3}5.\) Suy ra \({\log _3}5 = 3a\) nên \({\log _2}5 = {\log _2}3.{\log _3}5 = 3ac\)
II. Tương tự \(b = {\log _8}7 = {\log _{{2^3}}}7 = \frac{1}{3}{\log _2}7 \Rightarrow {\log _2}7 = 3b\)
III. Từ đó: \({\log _6}35 = {\log _6}2.{\log _2}\left( {5.7} \right) = \frac{1}{{{{\log }_2}6}}\left( {{{\log }_2}5 + {{\log }_2}7} \right)\)\(= \frac{{3ac + 3b}}{{{{\log }_2}2 + {{\log }_2}3}} = \frac{{3ac + 3b}}{{1 + c}}\)
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Lời giải trên sai từ giai đoạn I.
B. Lời giải trên sai từ giai đoạn II.
C. Lời giải trên sau từ giai đoạn III.
D. Lời giải trên đúng.
 
help me!
Cho a, b là độ dài hai cạnh góc vuông, c là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó \(c - b \ne 1\) và \(c + b \ne 1\). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. \({\log _{c + b}}a + {\log _{c - b}}a = 2{\log _{c + b}}a.{\log _{c - b}}a\)
B. \({\log _{c + b}}a + {\log _{c - b}}a = - 2{\log _{c + b}}a.{\log _{c - b}}a\)
C. \({\log _{c + b}}a + {\log _{c - b}}a = {\log _{c + b}}a.{\log _{c - b}}a\)
D. \({\log _{c + b}}a + {\log _{c - b}}a = - {\log _{c + b}}a.{\log _{c - b}}a\)
 
Cho em hỏi câu này
Cường độ một trận động đất được xác định bởi công thức \(M = \log A - \log {A_0}\) độ Richter, với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật bản?
A. 1000 lần
B. 10 lần
C. 2 lần
D. 100 lần
 
Giúp em câu này
Gọi \(T = \frac{1}{{\frac{1}{{{{\log }_a}x}} + \frac{1}{{{{\log }_b}x}} + \frac{1}{{{{\log }_c}x}} + \frac{1}{{{{\log }_d}x}}}}\), với a, b, c, x thích hợp để biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. \(T = {\log _{abcd}}x\)
B. \(T = loa{g_x}\left ( abcd \right )\)
C. \(T = \frac{1}{{{{\log }_x}\left ( abcd \right )}}\)
D. \(T = \frac{1}{{{{\log }_x}a + {{\log }_x}b + {{\log }_x}c + {{\log }_x}d}}\)
 
Câu này giải sao ạ!
Cho hàm số \(f(x) = \ln \left( {2008x - {x^2}} \right)\). Giải bất phương trình \(f'(x) > 0.\)
A. x<1004
B. 0<x<1004
C. x>2008
D. 0<x<2008
 
Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức \(M = \log A - \log {A_0}\), với A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật bản?
A. 1000 lần
B. 10 lần
C. 2 lần
D. 100 lần
 
Đặt \(a = {\log _3}15;b = {\log _3}10\). Hãy biểu diễn \({\log _{\sqrt 3 }}50\) theo a và b.
A. \({\log _{\sqrt 3 }}50 = 3(a + b - 1)\)
B. \({\log _{\sqrt 3 }}50 = (a + b - 1)\)
C. \({\log _{\sqrt 3 }}50 = 2(a + b - 1)\)
D. \({\log _{\sqrt 3 }}50 = 4(a + b - 1)\)
 
Cho hai hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _a}x\) (với \(a > 0,a \ne 1\)). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số \(y = {\log _a}x\) có tập xác định là \(\left( {0; + \infty } \right)\)
B. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) nhận trục Ox làm đường tiệm cận ngang
C. Hàm số \(y = {a^x}\) và \(y = {\log _a}x\) nghịch biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi \(0 < a < 1\)
D. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x\) nằm phía trên trục Ox.
 
Cho em hỏi câu này
Tính giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}a\sqrt[3]{{a\sqrt[3]{{a\sqrt a }}}}\) với \(0 < a \ne 1.\)
A. \(P = \frac{3}{{10}}\)
B. \(P = 4\)
C. \(P = \frac{1}{2}\)
D. \(P = \frac{1}{4}\)
 
help me!
Cho \({\log _{27}}5 = a,\,{\log _8}7 = b,{\log _2}3 = c\). Biểu diễn \({\log _{12}}35\) theo a, b, c.
A. \({\log _{12}}35 = \frac{{3b + 3ac}}{{c + 2}}\)
B. \({\log _{12}}35 = \frac{{3b + 2ac}}{{c + 2}}\)
C. \({\log _{12}}35 = \frac{{3b + 2ac}}{{c + 3}}\)
D. \({\log _{12}}35 = \frac{{3b + 3ac}}{{c + 1}}\)
 
Giúp em câu này
Cho \({\log _2}14 = a\). Tính \({\log _{49}}32\) theo a.
A. \({\log _{49}}32 = \frac{{10}}{{a - 1}}\)
B. \({\log _{49}}32 = \frac{2}{{5\left( {a - 1} \right)}}\)
C. \({\log _{49}}32 = \frac{5}{{2a - 2}}\)
D. \({\log _{49}}32 = \frac{5}{{2a + 1}}\)
 
Câu này giải sao ạ!
Đặt \(a = {\log _2}3,b = {\log _5}3\). Hãy biểu diễn \({\log _6}45\) theo a và b.
A. \({\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab}}\)
B. \({\log _6}45 = \frac{{2{a^2} - 2ab}}{{ab + b}}\)
C. \({\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{ab + b}}\)
D. \({\log _6}45 = \frac{{a + 2ab}}{{ab}}\)
 
Cho em hỏi câu này
Cho \({\log _{12}}8 = a\). Biểu diễn \({\log _2}3\) theo a.
A. \({\log _2}3 = \frac{{1 - a}}{{a - 2}}\)
B. \({\log _2}3 = \frac{{2a - 1}}{{a - 2}}\)
C. \({\log _2}3 = \frac{{a - 1}}{{2a - 2}}\)
D. \({\log _2}3 = \frac{{1 - 2a}}{{a - 2}}\)
 
help me!
Đặt {\log _{12}}6 = a;{\log _{12}}7 = b. Biểu diễn \({log_2}7\) theo a và b.
A. \({\log _2}7 = \frac{a}{{1 - b}}\)
B. \({\log _2}7 = \frac{b}{{1 - a}}\)
C. \({\log _2}7 = \frac{a}{{1 + b}}\)
D. \({\log _2}7 = \frac{b}{{1 +a}}\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top