Cho số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và \({\rm{w}} = \frac{z}{{2 + {z^2}}}\) là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = \left| {z + 1 - i} \right|\) là:
A. 2
B. \(2\sqrt 2 .\)
C. \(\sqrt 2 .\)
D. 8
Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc \(v_0=15m/s\) thì tăng vận tốc với gia tốc \(a(t) = {t^2} + 4t\,(m/{s^2}).\) Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68,25 m
B. 70,25 m
C. 69,75 m
D. 67,25 m
Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh Ox với (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt {4x - {x^2}}\) và trục hoành.
A. \(V = \frac{{35\pi }}{3}\)
B. \(V = \frac{{31\pi }}{3}\)
C. \(V = \frac{{32\pi }}{3}\)
D. \(V = \frac{{34\pi }}{3}\)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2; - 3; - 1} \right);\,\overrightarrow {{u_2}} = (3; - 5;1).\)
Tính \(\left| {\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ;\overrightarrow {{u_2}} } \right]} \right|.\)
A. \(\left| {\left[ {\overrightarrow {{u_1}}...
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và SA=2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. \(V = 9\pi {a^3}\)
B. \(V = \frac{9\pi {a^3}}{2}\)
C. \(V = \frac{9\pi {a^3}}{8}\)
D. \(V = 36\pi {a^3}\)
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC là:
A...
Một tàu thủy neo cố định tịa một điểm trên đường xích đạo. Hãy tính vận tốc góc và vận tốc dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất. Biết bán kính Trái Đất là $6400km$.
Trên bốn phần bằng nhau liên tiếp của một quãng đường $s$, một ô tô chạy đều với các vận tốc liên tiếp là $v_1,v_2,v_3,v_4$. Tìm vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường.