Recent Content by khaminh1002

  1. K

    Bài 3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC

    Cho số phức z thỏa mãn z không phải là số thực và \({\rm{w}} = \frac{z}{{2 + {z^2}}}\) là số thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức \(M = \left| {z + 1 - i} \right|\) là: A. 2 B. \(2\sqrt 2 .\) C. \(\sqrt 2 .\) D. 8
  2. K

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc \(v_0=15m/s\) thì tăng vận tốc với gia tốc \(a(t) = {t^2} + 4t\,(m/{s^2}).\) Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 68,25 m B. 70,25 m C. 69,75 m D. 67,25 m
  3. K

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn f\left( { - 1} \right) > 0 > f\left( 0 \right). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f\left( x \right),y = 0,x = - 1 và x=1. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x...
  4. K

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh Ox với (H) được giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt {4x - {x^2}}\) và trục hoành. A. \(V = \frac{{35\pi }}{3}\) B. \(V = \frac{{31\pi }}{3}\) C. \(V = \frac{{32\pi }}{3}\) D. \(V = \frac{{34\pi }}{3}\)
  5. K

    Phương pháp tọa độ Oxyz trong không gian

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2; - 3; - 1} \right);\,\overrightarrow {{u_2}} = (3; - 5;1).\) Tính \(\left| {\left[ {\overrightarrow {{u_1}} ;\overrightarrow {{u_2}} } \right]} \right|.\) A. \(\left| {\left[ {\overrightarrow {{u_1}}...
  6. K

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\ln \left( {x - 1} \right) + \ln \left( {x + 1} \right)} .\) A. \(D = \left( {1; + \infty } \right).\) B. \(D = \left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right).\) C. \(D = \emptyset .\) D. \(D = \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right).\)
  7. K

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và SA=2a. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A. \(V = 9\pi {a^3}\) B. \(V = \frac{9\pi {a^3}}{2}\) C. \(V = \frac{9\pi {a^3}}{8}\) D. \(V = 36\pi {a^3}\)
  8. K

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Cho \({a^{\frac{1}{2}}} = 2,\,\,{b^{\frac{1}{2}}} = 3.\) Tính tổng a+b. A. a+b=31. B. a+b=5. C. a+b=13. D. a+b=23.
  9. K

    Trắc nghiệm về Xác định Góc Và Khoảng Cách Trong Khối đa Diện

    Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC là: A...
  10. K

    Bài 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

    Một tàu thủy neo cố định tịa một điểm trên đường xích đạo. Hãy tính vận tốc góc và vận tốc dài của tàu đối với trục quay của Trái Đất. Biết bán kính Trái Đất là $6400km$.
  11. K

    Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU

    Trên bốn phần bằng nhau liên tiếp của một quãng đường $s$, một ô tô chạy đều với các vận tốc liên tiếp là $v_1,v_2,v_3,v_4$. Tìm vận tốc trung bình của ô tô trên cả quãng đường.
Back
Top