Recent Content by Ng Vanh

  1. N

    Mặt trụ tròn xoay

    Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh a. Tính diện tích toàn phần S của hình trụ. A. \(S = \frac{{3\pi {a^2}}}{2}\) B. \(S = \frac{{\pi {a^2}}}{2}\) C. \(S = 4\pi {a^2}\) D. \(S = \pi {a^2}\)
  2. N

    Mặt trụ tròn xoay

    Cho đường thẳng d cố định. Đường thẳng \(\Delta \) song song với d và cách d một khoảng không đổi. Xác định mặt tròn xoay được tạo thành khi quay \(\Delta \) quanh d. A. Mặt trụ B. Hình trụ C. Mặt nón D. Hình nón
  3. N

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho hai số phức \(z = a + bi\) và \(z' = a' + b'i\). Tìm mối liên hệ a,b,a’,b’ để z.z' là một số thực. A. \(aa' + bb' = 0\) B. \(aa' - bb' = 0\) C. \(ab' + a'b = 0\) D. \(ab' - a'b = 0\)
  4. N

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Cho ba số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {z_1} + {z_2} + {z_3} = 0\\ |{z_1}| = |{z_2}| = |{z_3}| = 1 \end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(|z_1^2 + z_2^2 + z_3^2| = |{z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1}|\) B. \(|z_1^2 + z_2^2 + z_3^2| >...
  5. N

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Biết \(\int\limits_4^5 {\frac{{dx}}{{{x^2} + 3x + 2}}} = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5 + d\ln 7\) với a, b, c, d là các số nguyên. Tính \(P = ab + cd\) A. \(P = - 5.\) B. \(P = 5.\) C. \(P = - 4.\) D. \(P = 2.\)
  6. N

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2\sqrt{2} cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3. Mặt phẳng (\alpha ) qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M,N,P. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện...
  7. N

    Một số phương pháp tìm nguyên hàm (buổi 1)

    Cho hàm số \(y = f(x)\) có đạo hàm là \(f'(x) = \frac{1}{{2x - 1}}\). Tính f(5) biết f(1)=1. A. ln 2 B. ln 3 C. ln 2+1 D. ln 3+1
  8. N

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Cho hàm số \(y = {x^3} + {x^2} + mx + 1\), tìm các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số có hai điểm cực trị nằm về 2 phía của trục tung. A. \(m > 0\) B. \(m \ge \frac{1}{3}\) C. \(m \le \frac{1}{3}.\) D. \(m < 0.\)
  9. N

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Giải phương trình \({3^{x - 1}}{.2^{{x^2}}} = {8.4^{x - 1}}\,(*).\) Một học sinh giải như sau: Bước 1: Ta có \(VT(*) > 0,\forall x\) và \(VP(*) > 0,\forall x.\) Bước 2: Lôgarit hóa hai vế theo cơ số 2. Ta có: \(\begin{array}{l} {\log _2}({3^{x - 1}}{.2^{{x^2}}}) = {\log _2}({8.4^{x - 1}})\\...
  10. N

    SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

    Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = m{x^3} + m{x^2} + m\left( {m - 1} \right)x + 2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}.\) A. \(m \le \frac{4}{3}\). B. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{4}{3}} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\). C. m=0 hoặc \(m \ge \frac{4}{3}\). D. \(m...
  11. N

    Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số

    Tìm giá trị nhỏ nhất M của hàm số \(y = {\sin ^3}x - \cos 2x + \sin x + 2\)trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right].\) A. \(\frac{{23}}{{27}}.\) B. 1 C. -1 D. 0
  12. N

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Cho em hỏi Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' đáy hình có cạnh bằng a, đường chéo AC' tạo với mặt bên (BCC'B') một góc \(\alpha\) \(\left( {0 < \alpha < {{45}^0}} \right).\) Tính thể tích V của lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D'. A. \(V = {a^3}\sqrt {{{\cot }^2}\alpha + 1} .\) B. \(V =...
  13. N

    Một số phương pháp giải phương trình mũ thường gặp (phần 2)

    Giải bất phương trình \({32.4^x} - {18.2^x} + 1 < 0\). A. \(1 < x < 4\) B. \(\frac{1}{{16}} < x < \frac{1}{2}\) C. \(2 < x < 4\) D. \(- 4 < x < - 1\)
  14. N

    Chuyên đề hàm số lũy thừa

    Tính đạo hàm của hàm số \(f(x) = (\sin x - \cos x).{e^{2x}}\). A. \(f'(x) = \left( {\sin x - c{\rm{osx}}} \right){e^{2x}}\) B. \(f'(x) = \left( {2\sin x - c{\rm{osx}}} \right){e^{2x}}\) C. \(f'(x) = \left( {3\sin x - c{\rm{osx}}} \right){e^{2x}}\) D. \(f'(x) = 2\left( {\sin x +...
  15. N

    Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số

    Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} - 4x + \frac{{54}}{{x - 2}}\) trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\) A. \(\mathop {\min y}\limits_{\left( {2; + \infty } \right)} = 0\) B. \(\mathop {\min y}\limits_{\left( {2; + \infty } \right)} = - 13\) C. \(\mathop {\min...
Back
Top