Recent Content by salova

  1. S

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho A(a;0;0), B(0;b;0), C(0;0;c) với a, b, c là những số dương thay đổi sao cho \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c} = 2\). Mặt phẳng (ABC) luôn đi qua một điểm cố định, tìm tọa độ điểm đó. A. (1;1;1) B. (2;2;2) C. \(\left(...
  2. S

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Cho số phức z có môđun \(\sqrt {17}\) và phần thực hơn phần ảo 5 đợn vị. Biết z có phần thực nhỏ hơn 2. Tìm môđun của số phức \({\rm{w}} = 2 + z\). A. \(\left| {\rm{w}} \right| = 5\) B. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt 5\) C. \(\left| {\rm{w}} \right| = 4\) D. \(\left| {\rm{w}} \right| =...
  3. S

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức \(z = \frac{{{{\left( {1 + i\sqrt 3 } \right)}^2}}}{{1 + i}}.\) Tính mô đun của số phức \(\overline z + iz.\) A. \(6\sqrt 2 .\) B. \(9\sqrt 2 .\) C. \(8\sqrt 2 .\) D. \(7\sqrt 2 .\)
  4. S

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Cho mặt cầu (S):\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x - 3y - 3z = 0\) và mặt phẳng (P): \(x + 2y + 2z - 6 = 0\). Tìm tọa độ tâm H của đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và mặt phẳng (P). A. \(H\left( {\frac{8}{3};\frac{5}{6};\frac{5}{6}} \right)\) B. \(H\left( {6;0;0} \right)\) C. \(H\left(...
  5. S

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Trong đợt hội trại "Khi tôi 18" được tổ chức tại THPT X, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn trường sẽ yêu cầu các lớp gửi dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật ABCD, phần còn lại sẽ trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí...
  6. S

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2} - 2x + 4\) và \(y = x + 2.\) A. \(S=\frac{1}{6}\) B. \(S=\frac{1}{2}\) C. \(S=\frac{1}{3}\) D. \(S=\frac{1}{4}\)
  7. S

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Cho các số dương a, b, c, d. Rút gọn biểu thức \(S = \ln \frac{a}{b} + \ln \frac{b}{c} + \ln \frac{c}{d} + \ln \frac{d}{a}.\) A. S=1 B. S=0 C. \(S = \ln(abcd)\) D. \(S = \ln \left ( \frac{a}{b} + \frac{b}{c} + \frac{c}{d} + \frac{d}{a}. \right )\)
  8. S

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, cạnh bên SC=2a và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. \(R = \frac{{a\sqrt {13} }}{2}\) B. \(R = \frac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\) C. \(R = 2a\) D. \(R = 3a\)
  9. S

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Một đứa trẻ dán 42 hình lập phương cạnh 1cm lại với nhau vừa đủ xung quanh mặt của một khối hộp chữ nhật tạo thành một khối hộp mới. Nếu chu vi đáy là 18cm thì chiều cao của khối hình hộp lúc này là bao nhiêu? A. 6cm B. 3cm C. 7cm D. 2cm
  10. S

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Cho \(a > 0,\,a \ne 1\); x,y là hai số thực dương. Tìm mệnh đề đúng? A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\) B. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\) C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x . {\log _a}y\) D. \({\log _a}\left( {x + y}...
  11. S

    Trắc nghiệm về Logarit Và Hàm Số Logarit

    Tính đạo hàm của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} + x + 1} \right).\) A. \(y' = \frac{1}{{{x^2} + x + 1}}\) B. \(y' = \frac{{\left( {2x + 1} \right)\ln 10}}{{{x^2} + x + 1}}\) C. \(y' = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 1}}\) D. \(y' = \frac{{2x + 1}}{{\left( {{x^2} + x + 1} \right)\ln 10}}\)
  12. S

    Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

    Đồ thị hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1\) có bao nhiêu điểm cực trị. A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
  13. S

    Giải phương trình logarit

    Giúp em câu này Gọi \(x_1,x_2\) là các nghiệm của phương trình \(\log _2^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0\). Giá trị của biểu thức \(P = x_1^2 + x_2^2\) bằng bao nhiêu? A. P=20. B. P=5. C. P=36. D. P=25.
  14. S

    Bài tập trắc nghiệm hình lăng trụ

    Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a. Thể tích khối tứ diện AB’A’C là: A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
Back
Top