điểm 5 vật lí

  1. Tăng Giáp

    Tỉ số $\frac{{{r_2}}}{{{r_1}}}$ bằng

    Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số $\frac{{{r_2}}}{{{r_1}}}$ bằng A. 4. B. 1/2. C. 1/4. D. 2.
  2. Tăng Giáp

    Phương trình dao động của chất điểm là

    Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6cos(20t – π/6) cm. B. x =...
  3. Tăng Giáp

    Cơ năng của chất điểm bằng

    Câu 1.Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J. B. 225 J...
  4. Tăng Giáp

    Biên độ dao động của chất điểm là

    Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40√3 cm/s$^2$. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
  5. Tăng Giáp

    Tốc độ của hạt nhân Y bằng

    Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng A. $\frac{{4v}}{{A + 4}}.$ B. $\frac{{2v}}{{A - 4}}.$ C...
  6. Tăng Giáp

    Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là

    Các hạt nhân đơteri ${}_1^2H$; triti ${}_1^3H$, heli ${}_2^4He$ có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. ${}_1^2H$; ${}_2^4He$; ${}_1^3H$. B. ${}_1^2H$; ${}_1^3H$; ${}_2^4He$...
  7. Tăng Giáp

    Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

    Tổng hợp hạt nhân heli ${}_2^4He$ từ phản ứng hạt nhân ${}_1^1H + {}_3^7Li \to {}_2^4He + X$. Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.10$^{24}$ MeV. B. 2,6.10$^{24}$ MeV. C. 5,2.10$^{24}$ MeV. D. 2,4.10$^{24}$ MeV.
  8. Tăng Giáp

    Tuổi của khối đá khi được phát hiện là

    Hạt nhân urani ${}_{92}^{238}U$ sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì ${}_{82}^{206}Pb.$Trong quá trình đó, chu kì bán rã của ${}_{92}^{238}U$ biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.10$^{20}$ hạt nhân ${}_{92}^{238}U$ và 6,239.10$^{18}$...
  9. Tăng Giáp

    Giá trị của λ bằng

    Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp...
  10. Tăng Giáp

    Giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng

    Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 2/5π H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng A. 0,30...
  11. Tăng Giáp

    Hệ thức đúng là

    Đặt điện áp xoay chiều u = U$_0$cosωt (U$_0$ không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z$_{1L}$ và Z$_{1C}$ . Khi ω = ω2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là A...
  12. Tăng Giáp

    Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

    Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là A...
  13. Tăng Giáp

    Tốc độ truyền sóng trên dây là

    Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s
  14. Tăng Giáp

    Dao động của vật có biên độ là

    Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
  15. Tăng Giáp

    Năng lượng liên kết của hạt nhân $^2$D là

    khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri $^2$D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u= 931,5 MeV/c$^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân $^2$D là: A. 2,24MeV B. 4,48 MeV C. 1,12 MeV D. 3,06 MeV
  16. Tăng Giáp

    hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là

    Một hạt có khối lượng nghỉ m$_0$. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6 c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 1,25 m$_0$. B. 0,36 m$_0$ C. 1,75 m$_0$ D. 0,25 m$_0$
  17. Tăng Giáp

    Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng

    Câu 1.Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10$^{14}$Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 0,33.10$^{20}$ B. 2,01.10$^{19}$ C. 0,33.10$^{19}$ D. 2,01.10$^{20}$
  18. Tăng Giáp

    Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10$^{-11}$m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng

    Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10$^{-11}$m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng A. 84,8.10$^{-11}$m. B. 21,2.10$^{-11}$m. C. 132,5.10$^{-11}$m. D. 47,7.10$^{-11}$m.
  19. Tăng Giáp

    Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng

    Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 µm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này bằng A. 2,65.10$^{-19}$J. B. 26,5.10$^{-19}$J. C. 2,65.10$^{-32}$J. D. 26,5.10$^{-32}$J.
  20. Tăng Giáp

    Khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ

    Thực hiện thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng...
Back
Top