lý thuyết vật lí

  1. Tăng Giáp

    Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên

    Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên A. hiệu ứng Jun – Lenxơ B. hiện tượng tự cảm C. hiện tượng nhiệt điện D. hiện tượng cảm ứng điện từ
  2. Tăng Giáp

    Trong hệ SI, đơn vị của cường độ âm là:

    Trong hệ SI, đơn vị của cường độ âm là: A. Ben (B) B. Đêxiben (dB) C. Jun (J) D. Oát trên mét vuông (W/m$^2$)
  3. Tăng Giáp

    Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?

    Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang dẫn B. Hiện tượng ion hóa C. Hiện tượng phát quang D. Hiện tượng quang điện ngoài
  4. Tăng Giáp

    Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm) không được xác định theo biểu thức

    Tổng trở của đoạn mạch không phân nhánh RLC (cuộn dây thuần cảm) không được xác định theo biểu thức nào sau đây? A. $Z = \sqrt {{{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2} + {R^2}} $ B. $Z = \frac{R}{{\cos \varphi }}$ C. $Z = \sqrt {{{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2} + {R^2}} $ D. $Z =...
  5. Tăng Giáp

    Thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng?

    Thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng? A. Thí nghiệm về sự tán sắc của Niu-tơn B. Thí nghiệm hiện tượng quang điện của Héc C. Thí nghiệm nhiễu xạ ánh sáng D. Thí nghiệm giao thoa Y-âng
  6. Tăng Giáp

    khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động

    Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động A. cưỡng bức. B. tắt dần. C. duy trì. D. tự do.
  7. Tăng Giáp

    Năng lượng dao động của một hệ dao động điều hòa

    Năng lượng dao động của một hệ dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng nửa tần số dao động của vật. B. bằng tổng động năng và thế năng của hệ tại cùng một thời điểm bất kì. C. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian...
  8. Tăng Giáp

    Biểu thức liên hệ giữa n, p, và f là

    CMột máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng có p cặp cực từ quay đều với tốc độ góc n (vòng/phút). Tần số của dòng điện do máy tạo ra là f(Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p, và f là A. $n = \frac{{60f}}{p}.$ B. $f = \frac{{60n}}{p}.$ C. f = np. D. $n = \frac{{60p}}{f}.$
  9. Tăng Giáp

    Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là SAI?

    Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là SAI? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng...
  10. Tăng Giáp

    Sự phát sáng của vật nào dưới đây là hiện tượng quang–phát quang?

    Sự phát sáng của vật nào dưới đây là hiện tượng quang–phát quang? A. Bóng đèn pin. B. Ngọn đèn dầu. C. Tia lửa điện. D. Bóng đèn ống.
  11. Tăng Giáp

    Trong sơ đồ khối của một máy PHÁT THANH dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào dưới đây?

    Trong sơ đồ khối của một máy PHÁT THANH dùng sóng vô tuyến, không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu (trộn sóng). C. Anten phát. D. Mạch khuếch đại.
  12. Tăng Giáp

    Cảm ứng điện từ $\overrightarrow E $ và cường độ điện trường $\overrightarrow E $ luôn

    Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, cảm ứng điện từ $\overrightarrow E $ và cường độ điện trường $\overrightarrow E $ luôn A. biến thiên cùng pha với nhau. B. biến thiên không cùng tần số với nhau. C. biến thiên vuông pha với nhau. D. cùng phương với nhau.
  13. Tăng Giáp

    Thứ tự đúng là

    Cho một tia sáng tạp sắc cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và tím truyền nghiêng một góc với mặt phân cách từ nước ra không khí. Sắp xếp theo thứ tự góc khúc xạ tăng dần của các tia sáng đơn sắc. Thứ tự đúng là A. tím, lam, lục, vàng. B. vàng, lam, lục, tím. C. tìm, lục...
  14. Tăng Giáp

    Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào

    Vecto cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm M có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ tây sáng đông. Hỏi sóng này đến điểm M từ hướng nào A. Từ phía Nam. B. Từ phía bắc. C. Từ phía đông. D. Từ phía tây.
  15. Tăng Giáp

    Chu kì dao động của vật là

    Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v$_{max}$. Chu kì dao động của vật là A. $\frac{{{v_{\max }}}}{{2\pi A}}.$ B. $\frac{{{v_{\max }}}}{{\pi A}}.$ C. $\frac{{\pi A}}{{{v_{\max }}}}.$ D. $\frac{{2\pi A}}{{{v_{\max }}}}.$
  16. Tăng Giáp

    Sóng điện từ dùng để liên lạc giữa các điện thoại di động là

    Sóng điện từ dùng để liên lạc giữa các điện thoại di động là A. sóng cực ngắn. B. sóng trung. C. sóng dài. D. sóng ngắn.
  17. Tăng Giáp

    Nếu hai con lắc có chu kì dao động đều như nhau thì

    Một con lắc lò xo chiều dài ℓ$_0$, treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m0, treo gần một con lắc đơn chiều dài dây treo ℓ, khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo giãn Δℓ$_0$. Nếu hai con lắc có chu kì dao động đều như nhau thì A. ℓ = 2Δℓ$_0$. B. m = m$_0$. C...
  18. Tăng Giáp

    Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-ang xác định theo công thức

    Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-ang xác định theo công thức A. $i = \frac{{\lambda a}}{{2D}}.$ B. $i = \frac{{\lambda a}}{D}.$ C. $i = \frac{{\lambda D}}{a}.$ D. $i = \frac{{\lambda D}}{{2a}}.$
  19. Tăng Giáp

    Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đoạn mạch đó

    Dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đoạn mạch đó A. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện. B. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm. C. chỉ có tụ điện. D. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.
  20. Tăng Giáp

    Cường độ dòng điện tức thời của cuộn cảm là

    Đặt điện áp u = U$_0$cos(ωt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời của cuộn cảm là A. $i = \frac{{{U_0}}}{{\omega L}}.\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)A.$ B. $i = \frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 .\omega L}}.\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}}...
Back
Top