1. Đạo hàm các hàm số thường gặp:
$\begin{array}{l}
1/({x^\alpha })' = \alpha .{x^{\alpha - 1}}\\
2/(\sqrt x )' = \frac{1}{{2\sqrt x }}\\
3/\left( {\frac{1}{x}} \right)' = - \frac{1}{{{x^2}}}\\
4/(\sin x)' = \cos x\\
5/(\cos x)' = - \sin x\\
6/(tgx)' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\
7/(\cot gx)' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\\
8/({e^x})' = {e^x}\\
9/({a^x})' = {a^x}\ln a\\
10/(\ln x)' = \frac{1}{x}\\
11/({\log _a}x)' = \frac{1}{{x.\ln a}}
\end{array}$
$\begin{array}{l}
12/({u^\alpha })' = \alpha .{u^{\alpha - 1}}.u'\\
13/(\sqrt u )' = \frac{{u'}}{{2\sqrt u }}\\
14/\left( {\frac{1}{u}} \right)' = - \frac{{u'}}{{{u^2}}}\\
15/(\sin u)' = u'.\cos u\\
16/(\cos u)' = - u'.\sin u\\
17/(tgu)' = \frac{{u'}}{{{{\cos }^2}u}}\\
18/(\cot gu)' = - \frac{{u'}}{{{{\sin }^2}u}}\\
19/({e^u})' = u'{e^u}\\
20/({a^u})' = u'{a^u}\ln a\\
21/(\ln u)' = \frac{{u'}}{u}\\
22/({\log _a}u)' = \frac{{u'}}{{u.\ln a}}
\end{array}$
2. Nguyên hàm các hàm số thường gặp:
$\begin{array}{l}
\int {dx = x + C} \\
\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}}} + C{\rm{ }}(\alpha \ne 1)\\
\int {\frac{{dx}}{x}} = \ln \left| x \right| + C\\
\int {\frac{{dx}}{{{x^2}}} = - \frac{1}{x}} + C\\
\int {{e^x}dx = {e^x}} + C
\end{array}$
$\begin{array}{l}
\int {{a^x}dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}}} + C\\
\int {\cos xdx = \sin x + C} \\
\int {\sin xdx = - \cos x + C} \\
\int {\frac{{dx}}{{{{\cos }^2}x}}} = tgx + C\\
\int {\frac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}} = - \cot gx + C
\end{array}$
Chú ý: $\int {f(ax + b)dx = \frac{1}{a}} F(ax + b) + C$
3. Diện tích hình phẳng- Thể tích vật thể tròn xoay:
-Viết phương trình các đường giới hạn hình phẳng.
-Chọn công thức tính diện tích:
$\begin{array}{l}
S = \int\limits_b^a {\left| {f(x) - g(x)} \right|} dx\\
S = \int\limits_b^a {\left| {f(y) - g(y)} \right|} dy
\end{array}$
-Chọn công thức tính thể tích:
*Hình phẳng quay quanh trục Ox:
$V = \pi \int\limits_b^a {\left| {{f^2}(x) - {g^2}(x)} \right|} dx$
*Hình phẳng quay quanh trục Oy:
$V = \pi \int\limits_b^a {\left| {{f^2}(y) - {g^2}(y)} \right|} dy$
-Biến x thì cận là x= a; x=b là hoành độ các giao điểm.
Biến y thì cận là y= a; y=b là tung độ các giao điểm.
$\begin{array}{l}
1/({x^\alpha })' = \alpha .{x^{\alpha - 1}}\\
2/(\sqrt x )' = \frac{1}{{2\sqrt x }}\\
3/\left( {\frac{1}{x}} \right)' = - \frac{1}{{{x^2}}}\\
4/(\sin x)' = \cos x\\
5/(\cos x)' = - \sin x\\
6/(tgx)' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\
7/(\cot gx)' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\\
8/({e^x})' = {e^x}\\
9/({a^x})' = {a^x}\ln a\\
10/(\ln x)' = \frac{1}{x}\\
11/({\log _a}x)' = \frac{1}{{x.\ln a}}
\end{array}$
$\begin{array}{l}
12/({u^\alpha })' = \alpha .{u^{\alpha - 1}}.u'\\
13/(\sqrt u )' = \frac{{u'}}{{2\sqrt u }}\\
14/\left( {\frac{1}{u}} \right)' = - \frac{{u'}}{{{u^2}}}\\
15/(\sin u)' = u'.\cos u\\
16/(\cos u)' = - u'.\sin u\\
17/(tgu)' = \frac{{u'}}{{{{\cos }^2}u}}\\
18/(\cot gu)' = - \frac{{u'}}{{{{\sin }^2}u}}\\
19/({e^u})' = u'{e^u}\\
20/({a^u})' = u'{a^u}\ln a\\
21/(\ln u)' = \frac{{u'}}{u}\\
22/({\log _a}u)' = \frac{{u'}}{{u.\ln a}}
\end{array}$
2. Nguyên hàm các hàm số thường gặp:
$\begin{array}{l}
\int {dx = x + C} \\
\int {{x^\alpha }dx = \frac{{{x^{\alpha + 1}}}}{{\alpha + 1}}} + C{\rm{ }}(\alpha \ne 1)\\
\int {\frac{{dx}}{x}} = \ln \left| x \right| + C\\
\int {\frac{{dx}}{{{x^2}}} = - \frac{1}{x}} + C\\
\int {{e^x}dx = {e^x}} + C
\end{array}$
$\begin{array}{l}
\int {{a^x}dx = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}}} + C\\
\int {\cos xdx = \sin x + C} \\
\int {\sin xdx = - \cos x + C} \\
\int {\frac{{dx}}{{{{\cos }^2}x}}} = tgx + C\\
\int {\frac{{dx}}{{{{\sin }^2}x}}} = - \cot gx + C
\end{array}$
Chú ý: $\int {f(ax + b)dx = \frac{1}{a}} F(ax + b) + C$
3. Diện tích hình phẳng- Thể tích vật thể tròn xoay:
-Viết phương trình các đường giới hạn hình phẳng.
-Chọn công thức tính diện tích:
$\begin{array}{l}
S = \int\limits_b^a {\left| {f(x) - g(x)} \right|} dx\\
S = \int\limits_b^a {\left| {f(y) - g(y)} \right|} dy
\end{array}$
-Chọn công thức tính thể tích:
*Hình phẳng quay quanh trục Ox:
$V = \pi \int\limits_b^a {\left| {{f^2}(x) - {g^2}(x)} \right|} dx$
*Hình phẳng quay quanh trục Oy:
$V = \pi \int\limits_b^a {\left| {{f^2}(y) - {g^2}(y)} \right|} dy$
-Biến x thì cận là x= a; x=b là hoành độ các giao điểm.
Biến y thì cận là y= a; y=b là tung độ các giao điểm.