TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 LẦN 2
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 LẦN 2
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………...
Số báo danh: …………………………………………………...…………………………
Câu 1: Một máy tăng áp có tỉ lệ số vòng dây ở hai cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 150 V thì điện áp đo được ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là 240 V. Tỉ lệ điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là
A. 5/12.
B. 13/24.
C. 3/4.
D. $\frac{1}{{\sqrt {168} }}.$
Câu 2: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì
A. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật bị triệt tiêu.
C. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
D. tại hai vị trí biên, gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 3: Một mạch dao động có tụ điện $C = \frac{{{{2.10}^{ - 3}}}}{\pi }\left( F \right)$ mắc nối tiếp với cuộng cảm thuần có độ tự cảm L. Để tần số dao động trong mạch bằng f = 500 Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là
A. $\frac{\pi }{{500}}\left( H \right).$
B. $\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }\left( H \right).$
C. ${5.10^{ - 4}}\left( H \right).$
D. $\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}\left( H \right).$
Câu 4: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 4,5 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 6. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,5 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là:
A. 0,60μm
B. 0,50μm
C. 0,70μm
D. 0,64μm
Câu 5: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai?
A. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm.
C. Khi một nhạc cụ phát âm cơ bản có tần số f0 thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số bằng số nguyên lần f0.
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
Câu 6: Bắn hạt α vào hạt nhân Nito 14N đứng yên, xảy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân oxi và một hạt proton. Biết rắng hai hạt sinh ra có vecto vận tốc như nhau, phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn ${m_O}{m_\alpha } = 0,21{\left( {{m_O} + {m_p}} \right)^2}$ và ${m_p}{m_\alpha } = 12{\left( {{m_O} + {m_p}} \right)^2}.$ Động năng hạt α là
A. 1,555 MeV.
B. 1,656 MeV.
C. 1,958 MeV.
D. 2,559 MeV.
Câu 7: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đầu A cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Gọi B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C là điểm nằm giữa A và B. Biết AB = 30 cm, AC = 20/3 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là v = 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ của phần từ tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A. 1/5 s.
B. 4/15 s.
C. 2/15 s.
D. 2/5 s.
Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật năng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F$_0$ và tần số f$_1$=7 Hz thì biên độ dao động A$_1$. Nếu giữ nguyên biên độ F$_0$ mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định là A$_2$. So sánh A$_1$ và A$_2$
A. A$_1$ < A$_2$
B. A$_1$ = A$_2$
C. A$_1$ > A$_2$
D. chưa kết luận
Câu 9: Đặt điện áp $u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right)$ vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π Hvaf tụ điện có điện dung $C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{5\pi }}\left( F \right)$ mắc nối tiếp. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng $50\sqrt 3 \left( V \right)$ và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt bằng
A. – 100 V; 50 V.
B. $50\sqrt 3 $V; - 50 V.
C. -$50\sqrt 3 $V; 50 V.
D. 100 V; - 50 V.
Câu 10: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là U$_{L1}$; U$_{R1}$ và cosφ$_1$, khi biến trở có giá trị R$_2$ lần lượt là U$_{L2}$; U$_{R2}$ và cosφ$_2$. Biết 3U$_{R2}$ = 4U$_{R1}$. Tỉ số $\frac{{\cos {\varphi _1}}}{{\cos {\varphi _2}}}$ là
A. 0,31
B. 0,75
C. 0,64
D. 0,49
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi
B. khoảng vân tăng lên
C. vị trí vân trung tâm thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống
Câu 12: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung $C = \frac{2}{\pi }{.10^{ - 4}}\left( F \right).$ Dòng điện qua mạch có biểu thức $i = 2\sqrt 2 \cos \left( {1000\pi + \frac{\pi }{4}} \right)A.$ Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là
A. $u = 80\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)$
B. $u = 80\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)$
C. $u = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( V \right)$
D. $u = 80\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{{2\pi }}{6}} \right)\left( V \right)$
Câu 13: Cho hai con lắc lò xo giống hêt nhau dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc một là A$_1$ = 4 cm, con lắc hai là ${A_2} = 4\sqrt 3 cm,$ con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là d = 4 cm. Khi động năng của con lắc hai cực đại là W thì động năng của con lắc một là
A. 3W/4.
B. 2W/3.
C. 9W/4.
D. W/4
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây là đúng cho cả ba tia: hồng ngoại, tử ngoại và tia X?
A. Truyền cùng một tốc độ trong chân không.
B. Có tác dụng sinh lí mạnh, hủy diệt tế bào, diệt vị khuẩn…
C. Bị nước hấp thụ mạnh.
D. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại.
Câu 15: Vận tốc truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi tỉ lệ với lực căng dây theo biểu thức $\nu = \sqrt {\frac{F}{m}} ,$ với m là khối lượng trên mỗi đơn vị độ dài của dây. Người ta thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên dây với hai đầu cố định ở tần số f = 60 Hz thì quan sát được trên dây xuất hiện k nút sóng. Thay đổi lực căng dây đi một lượng F/2, người ta thấy hiện tượng sóng dừng xuất hiện ở trên dây như ban đầu với tần số tương ứng là f$_1$ và f2. Như vậy nếu tính từ tần số f thì cần thay đổi tần số một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để hiện tượng sóng dừng như trên
A. 15,35 Hz.
B. 17,57 Hz.
C. 13,48 Hz.
D. 10,00 Hz.
Câu 16: Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên theo hàm số q = Q$_0$cos(πt). Khi điện tích của tụ điện là q = 0,5Q$_0$ thì năng lượng từ trường
A. bằng hai lần năng lượng điện trường.
B. bằng ba lần năng lượng điện trường.
C. bằng bồn lần năng lượng điện trường.
D. bằng năng lượng điện trường.
Câu 17: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nó có khả năng gì?
A. Cản trở dòng điện xoay chiều.
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Cho dòng xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.
D. Ngăn hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
Câu 18: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B. Tại một điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Vecto cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
D. Tại một điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn đường PQ = 20 cm, thời gian vật đi từ P đến Q là 0,5 s. Gọi O, E, F lần lượt là trung điểm của PQ, OP và OQ. Tốc độ trung bình của chất điểm trên EF là
A. 1,2 m/s.
B. 0,6 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 20: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR$2$ < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U$_0$cos(ωt) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là:
A. $\frac{3}{{\sqrt {29} }}.$
B. $\frac{2}{{\sqrt {29} }}.$
C. $\frac{5}{{\sqrt {29} }}.$
D. $\frac{5}{{\sqrt {31} }}.$
Câu 21: Khi tăng dần nhiệt độ của khối hidrô thì các vạch trong quang phổ của hidrô sẽ sáng rõ dần
A. theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ.
B. đồng thời một lúc.
C. theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím.
D. theo thứ tự đỏ, chàm, lam, tím.
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R nối tiếp với L thuần. Bỏ qua điện trở cuộn dây của máy phát. Khi rô to quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng là 3A và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5. Nếu rô to quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. $\sqrt 3 A.$
B. 3A.
C. $2\sqrt 2 A.$
D. 2A.
Câu 23: Một tia sáng trắng chiếu tới bản mặt song song dưới góc tới là 60$^0$. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là N$_t$ = 1,732 và N$_đ$ = 1,700. Biết bề dày bản mặt song song là 2 cm. Tìm độ rộng của chùm tia ló ra khỏi bản mặt bằng
A. 0,014 cm.
B. 0,044 cm.
C. 0,034 cm.
D. 0,028 cm.
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do. Biết, trong mỗi chu kì, khoảng thời gian mà lò xo bị nén bằng khoảng thời gian mà vecto vận tốc và gia tốc ngược chiều nhau, đều bằng 0,05π s. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Vận tốc cực đại của vật là
A. $\sqrt 2 \,\left( {\frac{m}{s}} \right).$
B. $10\,\left( {\frac{m}{s}} \right).$
C. $20\,\left( {\frac{m}{s}} \right).$
D. $10\sqrt 2 \,\left( {\frac{m}{s}} \right).$
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s$^{2}$, đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ khối lượng m = 1kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng
A. 0 N.
B. 4 N.
C. 8 N.
D. 22 N.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đonạ mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm $\frac{{0,4}}{\pi }\left( H \right)$ và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng
A. 150 V.
B. 250 V.
C. 120 V.
D. 100 V.
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω, tụ điện có điện dung C = 100 µF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H và điện trở là R0 = 5 Ω; điện trở R = 18 Ω. Ban đầu K đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người ta ngắt khóa K. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt K đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn? (Bỏ qua mất mát năng lượng do bức xạ điện từ)
B. 31,61 mJ.
C. 98,96 mJ.
D. 24,75 mJ.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u = U$_0$cos(2πft) V (trong đó U$_0$ không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 48 W.
B. 44 W.
C. 36 W.
D. 64 W.
Câu 29: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút sóng (kể cả hai đầu A, B). Bây giờ nếu muốn dây có sóng dừng và tất cả 11 nút óng thì tần số của nguồn là
A. 135 Hz.
B. 10,8 Hz.
C. 67,5 Hz.
D. 76,5 Hz.
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật năng khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 40 N/m. năng lượng dao động của hệ là 18.10$^{-3}$ J. Lấy g = 10 m/s$^{2}$. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là
A. 2,2 N.
B. 1,2 N.
C. 1 N.
D. 0,2 N.
Câu 31: Nòi về đặc điểm của tia tử ngoại, chon câu phát biểu sai?
A. Thủy tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.
B. Tia tử ngoại bị hấp thụ bởi Ozon của khi quyển Trái Đất.
C. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất.
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
Câu 32: Một máy thu thành có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng. Khi tụ C có giá trị C$_1$ thì sóng bắt được có bước sóng λ$_1$ = 300 m, khi tụ C có giá trị C$_2$ thì sóng bắt được có bước sóng λ$_2$ = 400 m. Khi tụ C gồm tụ C$_1$ mắc nối tiếp với tụ C$_2$ thì bước sóng bắt được là
A. 240 m.
B. 700 m.
C. 500 m.
D. 100 m.
Câu 33: Một thí nghiệm khe Young có khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, trên màn quan sát cách hai khe 1,5 m người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa. Đo khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 có chiều dài là 4,5 mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,4 µm.
B. 0,5 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,45 µm.
Câu 34: Một tế bào quang điện có công thoát electron của kim loại làm tế bào quang điện là 3,5 eV. Người ta đặt vào hai đầu Anot và Catot một điện áp xoay chiều uAK = 3cos(4πt – π/3) V. Dùng ánh sáng hồ quang có năng lượng của photon bằng 5 eV chiếu vào tế bào quang điện. trong 1/3 s kể từ thời điểm t = 0, thời gian dòng quang điện không chạy trong tế bào quang điện là
A. 1/6 s.
B. 1,5 s.
C. 2/5 s.
D. 1 s.
Câu 35: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bời sợi dây mảnh nhẹ. Hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = π2 = 10 m/s$^{2}$. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A dao động điều hòa. Khi vật A đi được quãng đường 15 cm kể từ thời điểm đốt dây nối thì vật B có vận tốc gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau
A. 200 cm/s.
B. 250 cm/s.
C. 190 cm/s.
D. 160 cm/s.
Câu 36: Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ$_1$ thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ 3λ$_2$ = 5λ$_1$ thì
A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6.
B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5.
C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6.
Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân $p + _3^7Li \to X + \alpha + 17,3\left( {MeV} \right).$ Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 gam khí Heli là
A. 13,02.10$^{26}$ MeV
B. 13,02.1023 MeV
C. 26,04.1023 MeV
D. 26,04.10$^{26}$ MeV
Câu 38: Nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng thứ n thì nhận một photon có năng lượng hf làm cho nguyên tử nhảy lên mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử hidro thay đổi một lượng 56,25%. Số vạch mà nguyên tử hidro có thể phát ra trong dãy Banme từ trạng thái n là
A. 3 vạch.
B. 4 vạch.
C. 5 vạch.
D. 6 vạch.
Câu 39: Ánh sáng có bước sóng 4000 A$^0$ chiếu vào kim loại có công thoát 1,88 eV. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là
A. 19,6.10$^{-21}$ J.
B. 12,5.10$^{-21}$ J.
C. 19,6.10$^{-19}$ J.
D. 1,96.10$^{-19}$ J.
Câu 40: Tất cả các photon trong chân không có cùng
A. tần số.
B. tốc độ.
C. năng lượng.
D. động lượng.
Câu 41: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40dB và 30dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam giác AMB vuông cân A. Xác đinh cường độ âm tại M.
A. 37,54dB
B. 38,46dB
C. 35,54dB
D. 32,46dB
Câu 42: Khi chiếu vào tấm bìa tím chùm ánh sáng đỏ, ta thấy tấm bì có màu
A. tím.
B. đỏ.
C. vàng.
D. đen.
Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u = 180cos(100πt – π/6) V thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2sin(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng
A. 90 W.
B. 180 W.
C. 360 W.
D. $90\sqrt 3 W.$
Câu 44: Người ta dùng hạt proton có động năng Kp = 4,5MeV bắn phá hạt nhân triti đứng yên tạo ra phản ứng $p + T \to _2^3He + n.$ Cho khối lượng của các hạt nhân lần lượt là mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u; mT = 3,016 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Biết rằng hạt notron sinh ra bay theo hướng lệch 600 so với phương chuyển động của hạt proton. Động năng của hạt notron là
A. 3,873 MeV.
B. 1,083 MeV.
C. 0,251 MeV.
D. 2,036 MeV.
Câu 45: Trong phản ứng tổng hợp hêli $^7_3$Li + $^1_1$H → 2α + 15,1 MeV. Nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C? Lấy nhiệt dung riêng của nước C = 4200J/(kg.K).
A. 2,95.10$^5$kg.
B. 1,95.10$^5$kg.
C. 3,95.10$^5$kg.
D. 4,95.10$^5$kg
Câu 46: Trong hạt nhân nguyên tử đồng vị phóng xạ $U_{92}^{235}$ có
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235.
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235.
C. 92 proton và tổng số proton và notron là 235.
D. 92 proton và tổng số notron là 235.
Câu 47: Sau bao nhiêu lần phóng xạ α và bao nhiêu lần phóng xạ β cùng loại thì hạt nhân $^{232}_{90}$Th biến đổi thành hạt nhân $^{208}_{82}$Th?
A. 6 lần phóng xạ α; 4 lần phóng xạ β$^–$
B. 4 lần phóng xạ α; 8 lần phóng xạ β$^–$
C. 8 lần phóng xạ α; 6 lần phóng xạ β$^–$
D. 4 lần phóng xạ α; 6 lần phóng xạ β$^–$
Câu 48: Một bóng đén ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, điện áp mồi của đén là $110\sqrt 2 \left( V \right).$ Biết trong một chu kì của dòng điện đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là
A. $\frac{1}{{150}}\left( s \right).$
B. $\frac{1}{{300}}\left( s \right).$
C. $\frac{1}{{75}}\left( s \right).$
D. $\frac{1}{{50}}\left( s \right).$
Câu 49: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40 (cm), người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc Δφ = (n + 0,5)π với n là số nguyên. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. Tính tần số.
A. 10 Hz.
B. 12,5 Hz.
C. 8,5 Hz.
D. 12 Hz.
Câu 50: Trên một tấm bìa rộng có khoét một lỗ tròn và đặt vừa khít vào đó mottj thấu kính mỏng hai mặt lồi cùng bán kính 42 cm, chiết suất của chất làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,6 và 1,7. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rộng song song với trục chính. Phía sau tấm bìa 35 cm, người ta đặt một màn ảnh vuông góc trục chính thì trên màn thu được
A. một điểm sáng.
B. vệt sáng hình tròn, tâm màu đỏ và rìa màu tím.
C. vệt sáng màu trắng.
D. vệt sáng hình tròn, tâm màu tím và rìa màu đỏ.
Đề bài: tải về
Đáp án: tải về
Chỉnh sửa cuối: