Đề thi thử vật lý chuyên Vĩnh Phúc Lần 3 năm 2017
Câu 1 [TG]: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn sóng cùng pha, điểm M cách nguồn A và B những khoảng d$_1$ = 16 cm và d$_2$ = 28 cm dao động với biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Bước sóng là
A. 4,8 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 2 [TG]: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc này
A. giảm đi 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 3 [TG]: Khi chiếu chùm ánh sáng mặt trời hẹp qua lăng kính
A. ánh sáng đỏ bị lệch nhiều nhất.
B. xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. ánh sáng tím bị lệch ít nhất.
D. thu được quang phổ của mặt trời gồm bảy màu chính.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 4 [TG]: Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha, các điểm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn
A. dao động ngược pha với 2 nguồn.
B. dao động cùng pha với 2 nguồn.
C. dao động với biên độ cực tiểu.
D. dao động với biên độ cực đại.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 5 [TG]: Đối tượng nào sau đây KHÔNG phát quang phổ liên tục?
A. Khối chất khí ở áp suất cao được nung nóng.
B. Khối chất khí ở áp suất thấp có dòng điện phóng qua.
C. Khối chất rắn được nung nóng.
D. Khối chất lỏng được nung nóng.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 6 [TG]: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
B. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
D. làm thay đổi tần số của sóng mang.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 7 [TG]: Không thể dùng biện pháp nào trong các biện pháp sau để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện?
A. Nâng cao hệ số công suất của các thiết bị điện.
B. Tăng điện áp tuyền tải.
C. Tăng chất lượng đường dây.
D. Giảm công suất truyền tải.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 8 [TG]: Cần truyền tải công suất điện P với điện áp nhất định từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính 2d thì hiệu suất truyền tải là 91%. Biết hệ số công suất bằng 1. Khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 92%.
B. 94%.
C. 95%.
D. 96%.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 9 [TG]: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Dao động thứ nhất có phương trình ${x_1} = 2\sqrt 3 \cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right),$ dao động thứ hai có phương trình ${x_2} = 3\cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right).$ Bỏ qua khoảng cách giữa 2 trục tọa độ, khoảng thời gian trong một chu kỳ mà khoảng cách giữa hai chất điểm nhỏ hơn $\frac{{\sqrt 3 }}{2}$ cm là
A. 1/3 s.
B. 4/15 s.
C. 2/15 s.
D. 1/15 s.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 10 [TG]: Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 50 dB, tại C là 20 dB. Khi P = P2 thì mức cường độ âm tại B là 80 dB và mức cường độ âm tại C là
A. 50 dB.
B. 40 dB.
C. 10 dB.
D. 60 dB.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 11 [TG]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42 µm (màu tím), λ2 = 0,56 µm (màu lục).Biết a = 1 mm, D = 2 m. Xét một vùng giao thoa rộng 3cm trên màn quan sát đối xứng với vân trung tâm, số vân sáng màu tím trong vùng này là
A. 44.
B. 35.
C. 29.
D. 26.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 12 [TG]: Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cách đều O. Biết rằng cứ 1/30 s thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 13 [TG]: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L được thay đổi, tụ điện có điện dung C = 1/10π mF, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự như trên. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U$_O$cos(100πt) (V). Khi L = L1 = 3/π H hoặc L = L2 = 3/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có cùng một giá trị. Tỉ số hệ số công suất của mạch khi L = L1 và khi L = L2 là
A. 0,5.
B. $\frac{2}{{\sqrt 5 }}.$
C. $\frac{2}{3}.$
D. 2.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS] Câu 14 [TG]: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,25 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N có thể nhận giá trị nào dưới đây
A. – 39,3 cm/s.
B. 75,4 cm/s.
C. – 75,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 15 [TG]: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ, vàng.
B. tím, lam, đỏ.
C. lam, tím.
D. đỏ, vàng, lam.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 16 [TG]: Trong thang sóng điện từ không có
A. sóng vô tuyến.
B. tia X.
C. sóng âm.
D. ánh sáng nhìn thấy.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 17 [TG]: Cho đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm với: R = 100Ω; L = 1/π H; C = 1/10π mF. Trong mạch có dòng điện xoay chiều $i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right).$ Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch là
A. $200\sqrt 2 $ V.
B. 400 V.
C. 200 V.
D. $400\sqrt 2 $ V.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 18 [TG]: Chọn phát biểu SAI về sóng điện từ? Trong sóng điện từ
A. vectơ cường độ điện trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. điện trường và từ trường dao động vuông pha nhau.
C. vectơ cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 19 [TG]: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa
A. khác phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
B. cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
C. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
D. cùng phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 20 [TG]: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
[SHOWTOGROUPS=11]
B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.[/SHOWTOGROUPS]
Câu 21 [TG]: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng thu được khoảng vân là 2 mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm là
A. 10 mm.
B. 5 mm.
C. 4,5 mm.
D. 9 mm.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 22 [TG]: Dòng điện xoay chiều
A. có cường độ không đổi nhưng chiều liên tục thay đổi theo thời gian.
B. có tần số thay đổi theo thời gian.
C. có cường độ và chiều liên tục thay đổi theo thời gian.
D. có cường độ thay đổi, có chiều không đổi theo thời gian.
[SHOWTOGROUPS=11]
C. có cường độ và chiều liên tục thay đổi theo thời gian.
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 23 [TG]: Chọn Câu SAI? Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. tần số của dòng điện xoay chiều không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.
B. phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường.
C. nếu phần cảm quay thì phần cảm được gọi là rô to.
D. phần ứng có tác dụng tạo ra dòng điện.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 24 [TG]: Chọn kết luận SAI về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 25 [TG]: Chọn phát biểu SAI? Tia hồng ngoại
A. có nhiều ứng dụng trong quân sự.
B. có bản chất khác biệt với ánh sáng.
C. có khả năng biến điệu.
D. có tác dụng nhiệt
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 26 [TG]: Con lắc lò xo với vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Lấy π$^2$ = 10. Tính chu kỳ dao động của con lắc này?
A. 0,2 π(s).
B. 0,4 π(s).
C. 0,4 s.
D. 0,2 s.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 27 [TG]: Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều.
C. không phụ thuộc vào điện dung của tụ điện.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 28 [TG]: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại Q0 = 2.10$^{-8}$ C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là
A. 15,71 mA.
B. 17,85 mA.
C. 7,85 mA.
D. 7,55 mA.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 29 [TG]: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L = 40 µH và tụ có điện dung thay đổi được. Cho c = 3.10$^8$ m/s. Bước sóng mà máy thu thanh này thu được khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = 25 pF gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 60 m.
B. 80 m.
C. 100 m
D. 25 m.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 30 [TG]: Vận tốc của vật dao động điều hòa
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. chậm pha hơn li độ góc π/2.
D. nhanh pha hơn li độ góc π/2.
[SHOWTOGROUPS=11]D. nhanh pha hơn li độ góc π/2[/SHOWTOGROUPS]
Câu 31 [TG]: Cho đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm với: R = 50 Ω; L = 1/π H; C = 1/15π mF.Trong mạch có dòng điện xoay chiều i = 2cos(100πt – π/3) A. Tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch?
A. 100 W.
B. 200 W.
C. $200\sqrt 2 $ W.
D. $100\sqrt 2 $ W.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 32 [TG]: Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đến máy thu. Tại điểm A sóng truyền về hướng nam. Ở một thời điểm t, khi vecto cường độ điện trường tại A có độ lớn là 8 V/m và đang hướng thẳng đứng lên trên thì vecto cảm ứng từ tại $\overrightarrow B $ Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,12 T. Tại thời điểm t cảm ứng từ $\overrightarrow B $ có hướng và độ lớn là
A. từ tây sang đông và 0,432 T.
B. từ đông sang tây và 0,0432 T.
C. từ tây sang đông và 0,096 T.
D. từ đông sang tây và 0,096 T.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 33 [TG]: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ$_1$ = 0,6 μm và λ$_2$. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 13 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ λ$_1$ và của bức xạ λ$_2$ lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ$_2$ là
A. 0,72 μm.
B. 0,4 μm.
C. 0,54 μm.
D. 0,45 μm.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 34 [TG]: Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng nhất định và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f$_0$thì hiệu điện thế ở hai đầu mỗi phần từ R, L, C đều bằng nhau và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc này là 2 (A). Vậy nếu điều chỉnh tần số đến giá trị 2f$_0$ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 1,25 A.
B. 1,5 A.
C. 1,1 A.
D. 2,8 A.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 35 [TG]: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q = 5.10$^{−6}$ C và được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10$^4$ V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s$^2$, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,40 s.
B. 1,99 s.
C. 0,58 s.
D. 1,15 s.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 36 [TG]: Đặt điện áp $u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)V$ vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω và R2 = 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. $100\sqrt 2 $ V.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 37 [TG]: Trên một sợi dây đàn hồi, hai điểm A và B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng λ = 24 cm. Hai điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là d$_M$ = 14 cm và d$_N$ = 27 cm. Khi vận tốc dao động của phần tử vật chất ở M là v$_M$ = 2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là
A. $2\sqrt 3 $ cm/s.
B. $2\sqrt 2 $cm/s
C. $ - 2\sqrt 2 $ cm/s.
D. – 2 cm/s.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 38 [TG]: Đặt điện áp xoay chiều có $u = 100\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)\left( V \right)$ vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z$_C$ = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50 V.
B. 50 V.
C. $ - 50\sqrt 3 $ V.
D. $50\sqrt 3 $ V.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 39 [TG]: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song, cách nhau 5 cm và song song với trục tọa độ Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của 2 vật theo thời gian như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm cùng ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau $5\sqrt 3 $ cm lần thứ 2017 ở gần thời điểm
A. 362,87 s.
B. 362,70 s.
C. 362,74 s.
D. 362,94 s.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 40 [TG]: Đặt điện áp $u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)$ vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L > 0,5CR$^2$, tần số góc ω có thể thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng $\frac{{2U}}{{\sqrt 3 }}.$ Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 (với ω1 < ω2) thì hệ số công suất của mạch như nhau và bằng k. Biết $3{\left( {{\omega _1} + {\omega _2}} \right)^2} = 16{\omega _1}{\omega _2}.$ Giá trị của k gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,65.
B. 0,96.
C. 0,52.
D. 0,72.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 1 [TG]: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn sóng cùng pha, điểm M cách nguồn A và B những khoảng d$_1$ = 16 cm và d$_2$ = 28 cm dao động với biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Bước sóng là
A. 4,8 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 5 cm.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 2 [TG]: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc này
A. giảm đi 2 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. tăng lên 4 lần.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 3 [TG]: Khi chiếu chùm ánh sáng mặt trời hẹp qua lăng kính
A. ánh sáng đỏ bị lệch nhiều nhất.
B. xảy ra hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
C. ánh sáng tím bị lệch ít nhất.
D. thu được quang phổ của mặt trời gồm bảy màu chính.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 4 [TG]: Trong giao thoa sóng cơ với hai nguồn cùng pha, các điểm trên trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn
A. dao động ngược pha với 2 nguồn.
B. dao động cùng pha với 2 nguồn.
C. dao động với biên độ cực tiểu.
D. dao động với biên độ cực đại.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 5 [TG]: Đối tượng nào sau đây KHÔNG phát quang phổ liên tục?
A. Khối chất khí ở áp suất cao được nung nóng.
B. Khối chất khí ở áp suất thấp có dòng điện phóng qua.
C. Khối chất rắn được nung nóng.
D. Khối chất lỏng được nung nóng.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 6 [TG]: Trong hệ thống phát thanh, biến điệu có tác dụng
A. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo biên độ của sóng âm.
B. làm biên độ của sóng mang biến đổi theo tần số của sóng âm.
C. tách sóng âm tần ra khỏi sóng mang.
D. làm thay đổi tần số của sóng mang.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 7 [TG]: Không thể dùng biện pháp nào trong các biện pháp sau để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải điện?
A. Nâng cao hệ số công suất của các thiết bị điện.
B. Tăng điện áp tuyền tải.
C. Tăng chất lượng đường dây.
D. Giảm công suất truyền tải.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 8 [TG]: Cần truyền tải công suất điện P với điện áp nhất định từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính 2d thì hiệu suất truyền tải là 91%. Biết hệ số công suất bằng 1. Khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là
A. 92%.
B. 94%.
C. 95%.
D. 96%.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 9 [TG]: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Dao động thứ nhất có phương trình ${x_1} = 2\sqrt 3 \cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right),$ dao động thứ hai có phương trình ${x_2} = 3\cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right).$ Bỏ qua khoảng cách giữa 2 trục tọa độ, khoảng thời gian trong một chu kỳ mà khoảng cách giữa hai chất điểm nhỏ hơn $\frac{{\sqrt 3 }}{2}$ cm là
A. 1/3 s.
B. 4/15 s.
C. 2/15 s.
D. 1/15 s.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 10 [TG]: Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất thay đổi. Khi P = P1 thì mức cường độ âm tại B là 50 dB, tại C là 20 dB. Khi P = P2 thì mức cường độ âm tại B là 80 dB và mức cường độ âm tại C là
A. 50 dB.
B. 40 dB.
C. 10 dB.
D. 60 dB.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 11 [TG]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,42 µm (màu tím), λ2 = 0,56 µm (màu lục).Biết a = 1 mm, D = 2 m. Xét một vùng giao thoa rộng 3cm trên màn quan sát đối xứng với vân trung tâm, số vân sáng màu tím trong vùng này là
A. 44.
B. 35.
C. 29.
D. 26.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 12 [TG]: Vật nặng của con lắc lò xo dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cách đều O. Biết rằng cứ 1/30 s thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 5 cm.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 13 [TG]: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần độ tự cảm L được thay đổi, tụ điện có điện dung C = 1/10π mF, mắc nối tiếp theo đúng thứ tự như trên. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U$_O$cos(100πt) (V). Khi L = L1 = 3/π H hoặc L = L2 = 3/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có cùng một giá trị. Tỉ số hệ số công suất của mạch khi L = L1 và khi L = L2 là
A. 0,5.
B. $\frac{2}{{\sqrt 5 }}.$
C. $\frac{2}{3}.$
D. 2.
[SHOWTOGROUPS=11]
B. 75,4 cm/s.
C. – 75,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 15 [TG]: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ, vàng.
B. tím, lam, đỏ.
C. lam, tím.
D. đỏ, vàng, lam.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 16 [TG]: Trong thang sóng điện từ không có
A. sóng vô tuyến.
B. tia X.
C. sóng âm.
D. ánh sáng nhìn thấy.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 17 [TG]: Cho đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm với: R = 100Ω; L = 1/π H; C = 1/10π mF. Trong mạch có dòng điện xoay chiều $i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right).$ Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch là
A. $200\sqrt 2 $ V.
B. 400 V.
C. 200 V.
D. $400\sqrt 2 $ V.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 18 [TG]: Chọn phát biểu SAI về sóng điện từ? Trong sóng điện từ
A. vectơ cường độ điện trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. điện trường và từ trường dao động vuông pha nhau.
C. vectơ cảm ứng từ vuông góc với phương truyền sóng.
D. vectơ cảm ứng từ vuông góc với vectơ cường độ điện trường.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 19 [TG]: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa
A. khác phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
B. cùng phương, cùng tần số với hai dao động thành phần.
C. khác phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
D. cùng phương, khác tần số với hai dao động thành phần.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 20 [TG]: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 21 [TG]: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng thu được khoảng vân là 2 mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 5 tính từ vân trung tâm là
A. 10 mm.
B. 5 mm.
C. 4,5 mm.
D. 9 mm.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 22 [TG]: Dòng điện xoay chiều
A. có cường độ không đổi nhưng chiều liên tục thay đổi theo thời gian.
B. có tần số thay đổi theo thời gian.
C. có cường độ và chiều liên tục thay đổi theo thời gian.
D. có cường độ thay đổi, có chiều không đổi theo thời gian.
[SHOWTOGROUPS=11]
[/SHOWTOGROUPS]
Câu 23 [TG]: Chọn Câu SAI? Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. tần số của dòng điện xoay chiều không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.
B. phần cảm có tác dụng tạo ra từ trường.
C. nếu phần cảm quay thì phần cảm được gọi là rô to.
D. phần ứng có tác dụng tạo ra dòng điện.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 24 [TG]: Chọn kết luận SAI về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 25 [TG]: Chọn phát biểu SAI? Tia hồng ngoại
A. có nhiều ứng dụng trong quân sự.
B. có bản chất khác biệt với ánh sáng.
C. có khả năng biến điệu.
D. có tác dụng nhiệt
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 26 [TG]: Con lắc lò xo với vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Lấy π$^2$ = 10. Tính chu kỳ dao động của con lắc này?
A. 0,2 π(s).
B. 0,4 π(s).
C. 0,4 s.
D. 0,2 s.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 27 [TG]: Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tỉ lệ nghịch với tần số của dòng điện xoay chiều.
C. không phụ thuộc vào điện dung của tụ điện.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện xoay chiều.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 28 [TG]: Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại Q0 = 2.10$^{-8}$ C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là
A. 15,71 mA.
B. 17,85 mA.
C. 7,85 mA.
D. 7,55 mA.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 29 [TG]: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh có L = 40 µH và tụ có điện dung thay đổi được. Cho c = 3.10$^8$ m/s. Bước sóng mà máy thu thanh này thu được khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = 25 pF gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 60 m.
B. 80 m.
C. 100 m
D. 25 m.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 30 [TG]: Vận tốc của vật dao động điều hòa
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. chậm pha hơn li độ góc π/2.
D. nhanh pha hơn li độ góc π/2.
[SHOWTOGROUPS=11]D. nhanh pha hơn li độ góc π/2[/SHOWTOGROUPS]
Câu 31 [TG]: Cho đoạn mạch RLC với cuộn dây thuần cảm với: R = 50 Ω; L = 1/π H; C = 1/15π mF.Trong mạch có dòng điện xoay chiều i = 2cos(100πt – π/3) A. Tính công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch?
A. 100 W.
B. 200 W.
C. $200\sqrt 2 $ W.
D. $100\sqrt 2 $ W.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 32 [TG]: Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đến máy thu. Tại điểm A sóng truyền về hướng nam. Ở một thời điểm t, khi vecto cường độ điện trường tại A có độ lớn là 8 V/m và đang hướng thẳng đứng lên trên thì vecto cảm ứng từ tại $\overrightarrow B $ Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,12 T. Tại thời điểm t cảm ứng từ $\overrightarrow B $ có hướng và độ lớn là
A. từ tây sang đông và 0,432 T.
B. từ đông sang tây và 0,0432 T.
C. từ tây sang đông và 0,096 T.
D. từ đông sang tây và 0,096 T.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 33 [TG]: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ$_1$ = 0,6 μm và λ$_2$. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 13 vân sáng, trong đó số vân của bức xạ λ$_1$ và của bức xạ λ$_2$ lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ$_2$ là
A. 0,72 μm.
B. 0,4 μm.
C. 0,54 μm.
D. 0,45 μm.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 34 [TG]: Cho mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng nhất định và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f$_0$thì hiệu điện thế ở hai đầu mỗi phần từ R, L, C đều bằng nhau và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc này là 2 (A). Vậy nếu điều chỉnh tần số đến giá trị 2f$_0$ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 1,25 A.
B. 1,5 A.
C. 1,1 A.
D. 2,8 A.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 35 [TG]: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01kg mang điện tích q = 5.10$^{−6}$ C và được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10$^4$ V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10m/s$^2$, π = 3,14. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là
A. 1,40 s.
B. 1,99 s.
C. 0,58 s.
D. 1,15 s.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 36 [TG]: Đặt điện áp $u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)V$ vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20Ω và R2 = 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. $100\sqrt 2 $ V.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 37 [TG]: Trên một sợi dây đàn hồi, hai điểm A và B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng λ = 24 cm. Hai điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là d$_M$ = 14 cm và d$_N$ = 27 cm. Khi vận tốc dao động của phần tử vật chất ở M là v$_M$ = 2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là
A. $2\sqrt 3 $ cm/s.
B. $2\sqrt 2 $cm/s
C. $ - 2\sqrt 2 $ cm/s.
D. – 2 cm/s.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 38 [TG]: Đặt điện áp xoay chiều có $u = 100\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)\left( V \right)$ vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z$_C$ = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50 V.
B. 50 V.
C. $ - 50\sqrt 3 $ V.
D. $50\sqrt 3 $ V.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 39 [TG]: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song, cách nhau 5 cm và song song với trục tọa độ Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của 2 vật theo thời gian như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm cùng ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2 – t1 = 1,08 s. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau $5\sqrt 3 $ cm lần thứ 2017 ở gần thời điểm
B. 362,70 s.
C. 362,74 s.
D. 362,94 s.
[SHOWTOGROUPS=11]
Câu 40 [TG]: Đặt điện áp $u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)$ vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L > 0,5CR$^2$, tần số góc ω có thể thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng $\frac{{2U}}{{\sqrt 3 }}.$ Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 (với ω1 < ω2) thì hệ số công suất của mạch như nhau và bằng k. Biết $3{\left( {{\omega _1} + {\omega _2}} \right)^2} = 16{\omega _1}{\omega _2}.$ Giá trị của k gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,65.
B. 0,96.
C. 0,52.
D. 0,72.
[SHOWTOGROUPS=11]
Chỉnh sửa cuối: