Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một hàm số

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x - \frac{4}{3}{\sin ^3}x\) trên khoảng \(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\) bằng:
A. \(-\frac{1}{3}\)
B. 1
C. \(\frac{1}{3}\)
D. -3
 
Cho biểu thức \(A = \frac{{2xy}}{{{x^2} + {y^2}}},\) với \(x, y\neq 0\) Giá trị nhỏ nhất của A bằng:
A. 1
B. 0
C. -1
D. Không có giá trị nhỏ nhất
 
Tìm GTNN của hàm số \(y = x - 5 + \frac{1}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};5} \right]\).
A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {\frac{1}{2};5} \right]} y = - \frac{5}{2}\)
B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {\frac{1}{2};5} \right]} y = \frac{1}{5}\)
C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {\frac{1}{2};5} \right]} y = - 3\)
D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {\frac{1}{2};5} \right]} y = - 2\)
 
Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số \(y = x\sqrt {1 - {x^2}}\) trên tập xác định. Tính M-m.
A. 1
B. 2
C. 3
D. Đáp số khác.
 
Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: \(y = 2{x^4} - 4{x^2} + 1\) trên \(\left[ { - 1;3} \right]\). Tính tổng M+m.
A. M+m=128
B. M+m=0
C. M+m=127
D. M+m=126
 
Tìm m để hàm số \(y = \frac{{2mx + 1}}{{m - x}}\) đạt giá trị lớn nhất là \(- \frac{1}{3}\) trên đoạn \(\left[ {2;3} \right]\).
A. m=-5
B. m=1
C. m=0
D. m=-2
 
Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\) trên [1;3].
A. m=1; M=3
B. \(m = 0;\,M = \frac{2}{7}\)
C. \(m = 0;\,M = 1\)
D. \(m = - \frac{2}{7};\,M = 0\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\left( {{x^2} - 1} \right)\sqrt {4 - {x^2}} + m = 0\) có nghiệm.
A. \(0 \le m \le 2\)
B. \(\left| m \right| \ge 2\)
C. \(-2 \le m \le 0\)
D. \(-2 \le m \le 2\)
 
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn \left[ { - 1;3} \right] và có bảng biến thiên:
1tvO7Rw.jpg

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng -1
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng -2
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng 3
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) bằng 2
 
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x - 2\sin x.\)
A. \(M=0\)
B. \(M = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(M=3\)
D. \(M = \frac{{-3\sqrt 3 }}{2}\)
 
Tìm giá trị của x để hàm số \(y = {2^{2{{\log }_3}x - \log _3^2x}}\) có giá trị lớn nhất?
A. \(x= \sqrt 2 .\)
B. \(x=3.\)
C. \(x= 2.\)
D. \(x=1.\)
 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{m^3}x + 2}}{{x - m}}\) trên [-1;1] bằng 2.
A. \(\left[ \begin{array}{l} m = 0\\ m = - \sqrt 2 \end{array} \right.\)
B. m = 0
C. \(m = \pm \sqrt 2\)
D. Không tồn tại m
 
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{mx + 1}}{{x - m}}\) có giá trị lớn nhất trên [1;2] bằng -2.
A. m=-3
B. m=2
C. m=4
D. m=3
 
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{{x^2} + x + 1}} \cdot\) Khi đó tích m.M bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. 3
C. \(\frac{10}{3}\)
D. 1
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình {x^2} - 4x + m = 2\sqrt {5 + 4x - {x^2}} + 5 có nghiệm.
A. \(- 1 \le m \le 2\sqrt 3.\)
B. \(0 \le m \le 15.\)
C. \(m\geq -1\)
D. \(m\geq 0\)
 
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} - 4x + \frac{{54}}{{x - 2}}\) trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right).\)
A. \(\mathop {\min y}\limits_{\left( {2; + \infty } \right)} = 0\)
B. \(\mathop {\min y}\limits_{\left( {2; + \infty } \right)} = - 13\)
C. \(\mathop {\min y}\limits_{\left( {2; + \infty } \right)} = 23\)
D. \(\mathop {\min y}\limits_{\left( {2; + \infty } \right)} = - 21\)
 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{{{\ln }^2}x}}{x}\) trên \(\left[ {1;{e^3}} \right].\)
A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;{e^3}} \right]} y = \frac{{{{\ln }^2}2}}{2}\)
B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;{e^3}} \right]} y = \frac{4}{{{e^2}}}\)
C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;{e^3}} \right]} y = \frac{9}{{{e^2}}}\)
D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {1;{e^3}} \right]} y = \frac{1}{e}\)
 
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\sqrt {x - 1} + 4\sqrt {5 - x} .\) Tính M+m.
A. \(M + m = 16\)
B. \(M + m = \frac{{12 + 3\sqrt 6 + 4\sqrt {10} }}{2}\)
C. \(M + m = \frac{{16 + 3\sqrt 6 + 4\sqrt {10} }}{2}\)
D. \(M + m = 18\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top