Casio Giải nhanh trắc nghiệm toán bằng máy tính Casio

Tăng Giáp

Administrator
Thành viên BQT
Đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 với hình thức thi trắc nghiệm trong thời gian 90 phút học sinh phải hoàn thành bài thi với 50 câu. Như vậy, để đạt được điểm cao thì học sinh phải đảm bảo được tính chính xác của đáp án và thời gian giải quyết mỗi câu.

Thường có 1 dạng Toán thường xuyên xuất hiện trong các đề thi những năm gần đây bao gồm: phương trình lượng giác,tính giới hạn, phương trình mũ logarit, xác suất,tích phân, đạo hàm, tọa độ không gian, số phức, hàm số,giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất.

Với mong muốn giúp học sinh đạt điểm cao trong kì thi tới, tôi xin giới thiệu 10 dạng Toán Trắc Nghiệm giải nhanh bằng máy tính Casio
giai-toan-bang-casio-1.jpg
giai-toan-bang-casio-2.jpg
giai-toan-bang-casio-3.jpg
giai-toan-bang-casio-4.jpg
giai-toan-bang-casio-5.jpg
giai-toan-bang-casio-6.jpg
giai-toan-bang-casio-7.jpg
giai-toan-bang-casio-8.jpg
giai-toan-bang-casio-9.jpg
giai-toan-bang-casio-10.jpg
giai-toan-bang-casio-11.jpg
giai-toan-bang-casio-12.jpg
giai-toan-bang-casio-13.jpg
giai-toan-bang-casio-14.jpg

Nguồn: Đào Trọng Anh
 
Chỉnh sửa cuối:
Tìm số nghiệm của phương trình \({z^3} - 2\left( {i + 1} \right){z^2} + 3iz + 1 - i = 0\).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 
Biết {z_1},{z_2} là hai nghiệm phức của phương trình 2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0. Tính z_1^2 + z_2^2.
A. \(-\frac{9}{4}\)
B. \(\frac{8}{3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{ - \sqrt 3 }}{2}\)
 
Tìm tập nghiệm S của của phương trình {z^3} - 27 = 0 trên tập số phức.
A. \(S = \left\{ 3 \right\}\)
B. \(S = \left\{ {\frac{{ - 3 + 3\sqrt 3 i}}{2};\frac{{ - 3 - 3\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ 3;{\frac{{ - 3 + 3\sqrt 3 i}}{2};\frac{{ - 3 - 3\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {\frac{{ 3 + 3\sqrt 3 i}}{2};\frac{{ 3 - 3\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\)
 
Gọi {z_1},{z_2},{z_3},{z_4} là bốn nghiệm của phương trình {z^4} + \left( {4 - m} \right){z^2} - 4m = 0 trên tập số phức. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| + \left| {{z_3}} \right| + \left| {{z_4}} \right| = 6.
A. \(m=0\)
B. \(m=\pm2\)
C. \(m=\pm3\)
D. \(m=\pm1\)
 
Kí hiệu \(z_0\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4{z^2} - 16z + 17 = 0.Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức {\rm{w}} = i{z_0}?
A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\)
B. \({M_1}\left( {-\frac{1}{2};2} \right).\)
C. \({M_1}\left( {-\frac{1}{4};1} \right).\)
D. \({M_1}\left( {\frac{1}{4};1} \right).\)
 
Cho số phức z = a + bi với a, b là hai số thực khác 0. Tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận \(\overline z\) làm nghiệm với mọi a, b.
A. \({z^2} = {a^2} - {b^2} + 2abi\)
B. \({z^2} = {a^2} + {b^2}\)
C. \({z^2} - 2az + {a^2} + {b^2} = 0\)
D. \({z^2} + 2az + {a^2} - {b^2} = 0\)
 
Kí hiệu z_1;z_2;z_3 là ba nghiệm của phương trình phức \({z^3} + 2{z^2} + z - 4 = 0.\) Tính giá trị của biểu thức T = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| + \left| {{z_3}} \right|
A. \(T=4\)
B. \(T=4+\sqrt{5}\)
C. \(T=4\sqrt{5}\)
D. \(T=5\)
 
Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng 2w+i và 3w-5 là hai nghiệm của phương trình \({z^2} + az + b = 0.\) Tìm phần thực của số phức w.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
 
Cho phương trình \({z^2} - 2x + 2 = 0.\) Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo
B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
 
Cho hai số phức \(z_1,z_2\) thỏa mãn \({z_1},{z_2} \ne 0;{z_1} + {z_2} \ne 0\) và \(\frac{1}{{{z_1} + {z_2}}} = \frac{1}{{{z_1}}} + \frac{2}{{{z_2}}}.\) Tính \(\left | \frac{{z_1}}{{z_2}} \right |.\)
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(2\sqrt{3}\)
D. \(\frac{2}{\sqrt{3}}\)
 
Biết rằng phương trình \({z^2} + bz + c = 0\left( {b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có một nghiệm phức là \({z_1} = 1 + 2i\). Khi đó:
A. \(b + c = 0\)
B. \(b + c = 3\)
C. \(b + c = 2\)
D. \(b + c = 7\)
 
Gọi \({z_1};{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Tính \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)
A. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 5\)
B. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 2\sqrt 5 \)
C. .\(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 10\)
D. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = \sqrt 5 \)
 
Gọi \({z_0}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \(2{z^2} - 6z + 5 = 0\). Điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(i{z_0}?\)
A. \({M_4}\left( { - \frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
B. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
C. \({M_3}\left( {\frac{3}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)
D. \({M_2}\left( {\frac{3}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
 
Tìm tập hợp các nghiệm của phương trình \(z = \frac{z}{{z + i}}.\)
A. \(\left\{ {0;1 - i} \right\}\)
B. \(\left\{ 0 \right\}\)
C. \(\left\{ {1 - i} \right\}\)
D. \(\left\{ {0;1} \right\}\)
 
Cho hai số thực b và c \(\left( {c > 0} \right).\) Ký hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm của phương trình \({z^2} + 2b{\rm{z}} + c = 0.\) Tìm điều kiện của b và c sao cho OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).
A. \({b^2} = 2c.\)
B. \(c = 2{b^2}.\)
C. \(b = c.\)
D. \({b^2} = c.\)
 
Phương trình \({z^3} + {z^2} + 3z + 3 = 0\) có 3 nghiệm phức là z1, z2, z3.
Khi đó giá trị của biểu thức \(P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2} + {\left| {{z_3}} \right|^2}\) là:
A. \(P = 1.\)
B. \(P = 5.\)
C. \(P = 6.\)
D. \(P = 7.\)
 
Cho số phức w, biết rằng \({z_1} = w - 2i\) và \({z_2} = 2w - 4\) là hai nghiệm của phương trình\({z^2} + az + b = 0\) với a, b là các số thực. Tính \(T = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|\).
A. \(T = \frac{{8\sqrt {10} }}{3}\)
B. \(T = \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(T = 5\)
D. \(T = \frac{{2\sqrt {37} }}{3}\)
 
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({z^4} + 7{z^2} + 10 = 0.\)
A. \(S = \left\{ {\sqrt 2 i;\sqrt 5 i} \right\}\)
B. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 ; - \sqrt 5 ;\sqrt 5 } \right\}\)
C. \(S = \emptyset \)
D. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 i;\sqrt 2 i; - \sqrt 5 i;\sqrt 5 i} \right\}\)
 
Gọi \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(5{{\rm{z}}^2} - 8{\rm{z}} + 5 = 0.\) Tính \(S = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| + {z_1}{z_2}.\)
A. \(S = 3.\)
B. \(S = 15.\)
C. \(S = \frac{{13}}{5}.\)
D. \(S = \frac{{ - 3}}{5}.\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top