Môn Vật Lý trường thpt chuyên vinh lần 1

Tăng Giáp

Administrator
Thành viên BQT
câu 1 .người ta thực hiện một sóng dừng trên một sợi dây dài 1,2 m, tần số sóng trên dây là f = 10 hz, tốc độ truyền sóng là v = 4 m/s. tại hai đầu dây là hai nút sóng. số bụng sóng trên dây là
a. 6.
b. 7.
c. 5.
d. 4.
[SHOWTOGROUPS=11]
6u8u3DX.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 2 .một mạch dao động điện từ lc lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một bản cực có điện tích là q$_0$. cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6 s thì năng lượng từ trường lại bằng nhau. tần số của mạch dao động là
a. 2,5.10$^5$ hz.
b. 10$^5$ hz.
c. 10$^6 $hz.
d. 2,5.10$^7$ hz.
[SHOWTOGROUPS=11]
cxMvA8Q.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 3 .đặt điện áp $u = 120\sqrt 2 \cos $ (100πt – π/4) v vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là $i = 3\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + {\varphi _i}} \right)$ a. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 360 w. xác định φi
a. π/2.
b. - π/4.
c. π/4.
d. - π/2.
[SHOWTOGROUPS=11]
4ezBAzg.png
[/SHOWTOGROUPS]

câu 4 .trong mạch dao động lc tự do có cường độ dòng điện cực đại là i$_0$. tại một thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ là i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì ta có quan hệ
a. $i_0^2 - {i^2} = \frac{{{u^2}}}{{lc}}.$
b. $i_0^2 - {i^2} = \frac{{c{u^2}}}{l}.$
c. $i_0^2 - {i^2} = \frac{{l{u^2}}}{c}.$
d. $i_0^2 - {i^2} = lc{u^2}.$
[SHOWTOGROUPS=11]
ogZf3Hs.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 5 .trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn phát sóng bằng
a. một bước sóng.
b. hai lần bước sóng.
c. một nửa bước sóng.
d. một phần tư bước sóng.
[SHOWTOGROUPS=11]đáp án là c[/SHOWTOGROUPS]câu 6 .trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lặp lại như cũ được gọi là
a. chu kì dao động
b. pha ban đầu của dao động.
c. tần số dao động.
d. tần số góc của dao động.
[SHOWTOGROUPS=11] đáp án là a[/SHOWTOGROUPS]câu 7 .một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực f = f$_0$cos(0,5πft) (với f$_0$ và f không đổi, t tính bằng s). tần số của dao động cưỡng bức của vật là
a. 0,25f.
b. f.
c. 0,5f.
d. 0,5πf.
[SHOWTOGROUPS=11]
YQXBWTr.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 8 .phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng x = - acos(ωt). pha ban đầu của dao động là
a. φ = 0.
b. φ = π/4.
c. φ = π.
d. φ = π/2.
[SHOWTOGROUPS=11]
25w5exE.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 9 .người ta xây dựng đường dây tải điện 500 kv để truyền tải điện năng nhằm mục đích
a. tăng công suất nhà máy điện.
b. tăng dòng điện trên dây tải.
c. tăng hệ số công suất nới tiêu thụ.
d. giảm hao phí khi truyền tải.
[SHOWTOGROUPS=11] đáp án là d [/SHOWTOGROUPS]câu 10 .biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa là a0 và v$_0$. biên độ dao động được xác định.
a. $a = \frac{{a_0^2}}{{{v_0}}}.$
b. $a = \frac{{a_0^2}}{{v_0^2}}.$
c. $a = \frac{{v_0^2}}{{{a_0}}}.$
d. $a = \frac{{{v_0}}}{{{a_0}}}.$
[SHOWTOGROUPS=11]
fPy2cmA.pngg
[/SHOWTOGROUPS]câu 11 .khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện có dung kháng ${z_c} = 40\omega $ và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. giá trị r bằng
a. 50 Ω.
b. 30 Ω.
c. 40 Ω.
d. 20 Ω.
[SHOWTOGROUPS=11]
eJodVyZ.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 12 .một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 n/m, khối lượng 200 g. con lắc dao động điều hòa tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo giãn trong một chu kì.
a. π/30 s.
b. π/20 s.
c. π/40 s.
d. π/10 s.
[SHOWTOGROUPS=11]
o8kvoat.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 13 .phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng u = acos(20t). trong khoảng thời gian 0,225 s, sóng truyền được quãng đường xấp xỉ
a. 0,1125 lần bước sóng.
b. 0,0225 lần bước sóng.
c. 0,716 lần bước sóng.
d. 4,5 lần bước sóng.
[SHOWTOGROUPS=11]
sGR692g.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 14 .đặt điện áp u = u$_0$cos(ωt) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm l thì cường độ dòng điện tức thời của cuộn cảm là
a. $i = \frac{{{u_0}}}{{\omega l}}.\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)a.$
b. $i = \frac{{{u_0}}}{{\sqrt 2 .\omega l}}.\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)a.$
c. $i = \frac{{{u_0}}}{{\sqrt 2 .\omega l}}.\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)a.$
d. $i = \frac{{{u_0}}}{{\omega l}}.\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)a.$
[SHOWTOGROUPS=11]
LUjJufr.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 15 .dòng điện tức thời luôn trễ pha so với điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch khi đoạn mạch đó
a. gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với tụ điện.
b. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm.
c. chỉ có tụ điện.
d. gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện.
[SHOWTOGROUPS=11]đáp án là b[/SHOWTOGROUPS]câu 16 .khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa y-ang xác định theo công thức
a. $i = \frac{{\lambda a}}{{2d}}.$
b. $i = \frac{{\lambda a}}{d}.$
c. $i = \frac{{\lambda d}}{a}.$
d. $i = \frac{{\lambda d}}{{2a}}.$
[SHOWTOGROUPS=11] đáp án là c [/SHOWTOGROUPS]câu 17 .một con lắc lò xo chiều dài ℓ$_0$, treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m0, treo gần một con lắc đơn chiều dài dây treo ℓ, khối lượng vật treo m. với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo giãn δℓ$_0$. nếu hai con lắc có chu kì dao động đều như nhau thì
a. ℓ = 2δℓ$_0$.
b. m = m$_0$.
c. ℓ = ℓ$_0$.
d. ℓ = δℓ$_0$.
[SHOWTOGROUPS=11]
x6HF0I7.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 18 .sóng điện từ dùng để liên lạc giữa các điện thoại di động là
a. sóng cực ngắn.
b. sóng trung.
c. sóng dài.
d. sóng ngắn.
[SHOWTOGROUPS=11]
LGl417c.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 19 .một vật dao động điều hòa với biên độ a và tốc độ cực đại vmax. chu kì dao động của vật là
a. $\frac{{{v_{\max }}}}{{2\pi a}}.$
b. $\frac{{{v_{\max }}}}{{\pi a}}.$
c. $\frac{{\pi a}}{{{v_{\max }}}}.$
d. $\frac{{2\pi a}}{{{v_{\max }}}}.$
[SHOWTOGROUPS=11]
f3j3KLX.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 20 .dòng điện xoay chiều có cường độ i = 3cos(100πt – π/2) a, chạy trên một dây dẫn. trong thời gian 1 s số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 2,8 a là
a. 100.
b. 50.
c. 400.
d. 200.
[SHOWTOGROUPS=11]
fO9z67a.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 21 .một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 41 hz đến 69 hz. biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn đao động ngược pha với nhau. tần số sóng trên dây là
a. 48 hz.
b. 64 hz.
c. 56 hz.
d. 52 hz.
[SHOWTOGROUPS=11]
LuXxfMg.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 22 .vecto cường độ điện trường của sóng điện từ ở tại điểm m có hướng thẳng đứng từ trên xuống, vecto cảm ứng từ của nó nằm ngang và hướng từ tây sáng đông. hỏi sóng này đến điểm m từ hướng nào
a. từ phía nam.
b. từ phía bắc.
c. từ phía đông.
d. từ phía tây.
[SHOWTOGROUPS=11]
Xnzmkrp.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 23 .cho đoạn mạch rlc nối tiếp có r = 50 Ω. đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = $100\sqrt 2 $cos(ωt). khi đó điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch lệch pha một góc π/6. công suất tiêu thụ của mạch là
a. $50\sqrt 3 $ w.
b. $100\sqrt 3 $ w.
c. 100 w.
d. 50 w.
[SHOWTOGROUPS=11]
TRNwUvR.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 24 .một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. biết dao động thành phần thứ nhất có biên độ ${a_1} = 4\sqrt 3 $ cm, dao động tổng hợp có biên độ a = 4 cm. dao động thành phần thứ hai sớm pha hơn dao động tổng hợp là π/3. dao động thành phần thứ hai có biên độ a2 là
a. $4\sqrt 3 $ cm.
b. $6\sqrt 3 $ cm.
c. 4 cm.
d. 8 cm.
[SHOWTOGROUPS=11]
QqHJhgw.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 25 .cho một tia sáng tạp sắc cấu tạo bởi bốn thành phần đơn sắc: vàng, lam, lục và tím truyền nghiêng một góc với mặt phân cách từ nước ra không khí. sắp xếp theo thứ tự góc khúc xạ tăng dần của các tia sáng đơn sắc. thứ tự đúng là
a. tím, lam, lục, vàng.
b. vàng, lam, lục, tím.
c. tìm, lục, lam, vàng.
d. vàng, lục, lam, tím.
[SHOWTOGROUPS=11]
KA2soiu.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 26 .một vật dao động điều hòa trong thời gian 2 s thực hiện 4 dao động toàn phần với tốc độ trung bình trong thời gian đó là 32 cm/s. gốc thời gian là lúc vật có li độ x = 4 cm. phương trình dao động của vật là
a. x = 4cos(4πt) cm.
b. x = 2cos(4πt – π/3) cm.
c. x = 4cos(4πt + π) cm.
d. x = 2cos(4πt) cm.
[SHOWTOGROUPS=11]
VEgFhY7.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 27 .đặt điện áp u = u$_0$cos(ωt + φ) (u$_0$ không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. điều chỉnh ω = ω$_1$ thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là i$_1$ và k$_1$. sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω$_2$ thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là i$_2$ và k$_2$. khi đó ta có
a. i$_2$ > i$_1$ và k$_2$ > k$_1$.
b. i$_2$ > i$_1$ và k$_2$ < k$_1$.
c. i$_2$ < i$_1$ và k$_2$ < k$_1$.
d. i$_2$ < i$_1$ và k$_2$ > k$_1$.
[SHOWTOGROUPS=11]
16INrcI.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 28 .xét hai điểm m, n ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn s truyền qua. biết s, m, n thẳng hàng và sn = 2sm. ban đầu, mức cường độ âm tại m là l (db). nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm n bằng
a. l – 14 (db).
b. l + 14(db).
c. l - 20(db).
d. 0,5l(db).
[SHOWTOGROUPS=11]
eKiTkLI.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 29 .biểu thức điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động điện từ lc có dạng q = q$_0$cos(ωt – π/6) (c). sau 5t/24 kể từ thời điểm ban đầu t = 0 thì tỉ số giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là
a. 1.
b. 1/2.
c. 1/4.
d. 2.
[SHOWTOGROUPS=11]
LdIlntY.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 30 .thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe y – ang với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. khoảng giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,2 mm. trong khoảng giữa hai điểm m, n trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 9 mm có số vân sáng là
a. 19 vân.
b. 17 vân.
c. 20 vân.
d. 18 vân.
[SHOWTOGROUPS=11]
B4zT9xv.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 31 .một vật dao động điều hòa có phương trình x = acos(2πt – π/6) ( t tính bắng s). tính từ thời điểm ban đầu t = 0, khoảng thời gian vật qua vị trí cân bằng lần thứ 2017, theo chiều âm là
a. $\frac{{6049}}{3}$ s.
b. $\frac{{6052}}{3}$ s.
c. 2016 s.
d. $\frac{{24197}}{{12}}$ s.
[SHOWTOGROUPS=11]
VWnuiLs.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 32 .đồ thị dao động của một chất điểm dao động điều hòa như hình vẽ. phương trình biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc của vật theo thời gian là
a. $v = \frac{{4\pi }}{3}.\cos \left( {\frac{\pi }{6}t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( {\frac{{cm}}{s}} \right).$
b. $v = 4\pi \cos \left( {\frac{\pi }{6}t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {\frac{{cm}}{s}} \right).$
c. $v = 4\pi \cos \left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {\frac{{cm}}{s}} \right).$
d. $v = \frac{{4\pi }}{3}.\cos \left( {\frac{\pi }{3}t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {\frac{{cm}}{s}} \right).$
[SHOWTOGROUPS=11]
WppV2tm.png
[/SHOWTOGROUPS]câu 33 .một dây dẫn dài 10 m bọc sơn cách điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật phẳng (bỏ qua tiết diện của dây) có chiều dài 20 cm, chiều rộng 5 cm. cho khung quay đều quang một trục đối xứng trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay, có độ lớn b = 0,5t, với tốc độ 10 vòng/s. độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung bằng
a. 4π v.
b. 2π v.
c. 0,2π v.
d. $\sqrt 2 \pi $ v.
[SHOWTOGROUPS=11]
vqbi46F.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 34 .Một mạch dao động như hình vẽ. ban đầu khóa k đóng. khi dòng điện đã ổn định, người ta mở khóa k và trong khung có dao động điện với chu kì t = π.10$^{-6}$ s. biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ lớn gấp 2 lần suất điện động của bộ pin. giá trị của r bằng bao nhiêu khi c = 2,5.10$^{-7}$ f.
a. 0,25 Ω.
b. 0,5 Ω.
c. 1 Ω.
d. 2 Ω.
[SHOWTOGROUPS=11]
rKh9QR5.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 35 .trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe y – ang, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 µm đến 0,65 µm). biết khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là d = 2 m. khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không vân sáng nào quan sát được ở trên màn bằng
a. 0,9 mm.
b. 0,5 mm.
c. 0,1 mm.
d. 0,2 mm.
[SHOWTOGROUPS=11]
uHyUt3o.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 36 .đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100v. nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn sơ cấp, giảm số vòng dây cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 90v. nếu giữ nguyên số vòng dây của cuộn thứ cấp như ban đầu, giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5v. giá trị của u bằng
a. 40v
b. 90v
c. 125v
d. 30v
[SHOWTOGROUPS=11]
OCk2a7I.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 37 .một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 v, hệ số công suất của động cơ là 0,8. biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44 Ω. công suất có ích của động cơ là 77 w. hiệu suất của động cơ là
a. 87,5%.
b. 80%.
c. 82,5%.
d. 90%.
[SHOWTOGROUPS=11]
52LdqGI.png
==> dap an la a[/SHOWTOGROUPS]
câu 38 .đặt điện áp u = u$_0$cos(ωt) (u$_0$ và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch ab như hình vẽ. điện áp hai đầu đoạn mạch ab sớm pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch am lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.tổng trở của đoạn mạch ab và am lần lượt là 200 Ω và Ω. hệ số công suất của đoạn mạch x là
a. 0
b. $\frac{{\sqrt 3 }}{2}.$
c. 0,5.
d. $\frac{{\sqrt 2 }}{2}.$
[SHOWTOGROUPS=11]
aotszSb.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 39 Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở r và cuộn cảm thuần. khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 16 w. khi roto qua với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 w. khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch xấp xỉ
a. 21,76 w.
b. 23,42 w.
c. 17,33 w.
d. 20,97 w.
[SHOWTOGROUPS=11]
sw3UFUz.png
[/SHOWTOGROUPS]
câu 40 .trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp a và b, cách nhau một khoảng ab = 11 cm, dao động cùng pha với tần số là 16 hz. tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. trên đường thẳng vuông góc với ab tại b, khoảng cách lớn nhất giữa vị trí cân bằng trên mặt nước của hai phần tử dao động với biên độ cực đại xấp xỉ
a. 71,65 cm.
b. 39,59 cm.
c. 45,32 cm.
d. 79,17 cm.
[SHOWTOGROUPS=11]
87CvuAA.png
[/SHOWTOGROUPS]
 
Last edited by a moderator:

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top