Một số phương pháp bất phương trình mũ thường gặp

Gọi (C) là đồ thị hàm số \(y = {2017^x}\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Trục Ox là tiệm cận ngang của (C)
B. Đồ thị (C) nằm phía trên trục hoành
C. Đồ thị (C) đi qua điểm \(\left( {1;0} \right)\)
D. Đồ thị (C) đi qua điểm \(\left( {0;1} \right)\)
 
So sánh các số \({e^{\sqrt[4]{2}}}\) và \(\sqrt[4]{2} + 1.\)
A. \(2{e^{\sqrt[4]{2}}} = \sqrt[4]{2} + 1\)
B. \({e^{\sqrt[4]{2}}} = \sqrt[4]{2} + 1
C. \({e^{\sqrt[4]{2}}} > \sqrt[4]{2} + 1\)
D. \({e^{\sqrt[4]{2}}} < \sqrt[4]{2} + 1\)
 
Cho \(f\left( x \right) = {2.3^{{{\log }_{81}}x}} + 3\). Tính \(f'\left( 1 \right).\)
A. \(f'\left( 1 \right) = 0\)
B. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{2}\)
C. \(f'\left( 1 \right) = \frac{1}{4}\)
D. \(f'\left( 1 \right) = 2\)
 
Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - 4x + 3} \right)^\pi }.\)
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {1;3} \right\}\)
B. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
C. \(\mathbb{R}\)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
 
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
A. \(y' = {3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}^{ + 1}\)
B. \(y' = \frac{{x\ln 3}}{{\sqrt {{x^{2 + 1}}} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
C. \(y' = \frac{{2x\ln 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
D. \(y' = \frac{x}{{\ln 3.\sqrt {{x^2} + 1} }}{.3^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top