Câu 1. Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số fa với tín hiệu dao động cao tần có tần số f ( biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến ăng ten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
B. f$_a$ và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
C. f$_a$ và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
D. f và biên độ biến thiên theo thời gian và tần số bằng f$_a$.
Câu 2.Một mạch dao động lí tưởng, tụ điện có C = 25 nF, cuộn cảm có L = 3,6 mH. Điện tích cực đại của tụ điện có giá trị 36,3.10$^{– 9}$ C. Tại thời điềm hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn là 1,1 V thì cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn là
A. 2,5 mA.
B. 25 mA.
C. 0,5 mA.
D. 0,05 mA.
Câu 3.Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 µs. Sau 2 phút đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ lần này là 76 µs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.10$^8$ m/s. Tốc độ trung bình của vật là
A. 4 m/s.
B. 29 m/s.
C. 6 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 4.Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng cua máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc tụ điện đang tích điện cực đại đến lúc điện tích trên tụ bằng không là τ. Tốc độ tuyền sóng điện từ trên là 3.10$^8$ m/s. Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. λ = 12.10$^8$τ.
B. λ = 9.10$^8$τ.
C. λ = 6.10$^8$τ.
D. λ = 3.10$^8$τ.
Câu 5.Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm L và một tụ điện có điện dung biến đổi từ C$_1$ = 10 pF đến C$_2$ = 490 pF. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = 250 pF thì thu được sóng có bước sóng 42 m. Máy thu thu được dải sóng có bước sóng trong phạm vi từ
A. 12,6 m đến 88,2 m.
B. 1,68 m đến 82,32 m.
C. 24 m đến 168 m.
D. 8,4 m đến 58,8 m.
A. f và biên độ như biên độ của dao động âm tần.
B. f$_a$ và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f.
C. f$_a$ và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
D. f và biên độ biến thiên theo thời gian và tần số bằng f$_a$.
Câu 2.Một mạch dao động lí tưởng, tụ điện có C = 25 nF, cuộn cảm có L = 3,6 mH. Điện tích cực đại của tụ điện có giá trị 36,3.10$^{– 9}$ C. Tại thời điềm hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn là 1,1 V thì cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn là
A. 2,5 mA.
B. 25 mA.
C. 0,5 mA.
D. 0,05 mA.
Câu 3.Một ăng ten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăng ten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 µs. Sau 2 phút đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ lần này là 76 µs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.10$^8$ m/s. Tốc độ trung bình của vật là
A. 4 m/s.
B. 29 m/s.
C. 6 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 4.Mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng cua máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc tụ điện đang tích điện cực đại đến lúc điện tích trên tụ bằng không là τ. Tốc độ tuyền sóng điện từ trên là 3.10$^8$ m/s. Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là
A. λ = 12.10$^8$τ.
B. λ = 9.10$^8$τ.
C. λ = 6.10$^8$τ.
D. λ = 3.10$^8$τ.
Câu 5.Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm L và một tụ điện có điện dung biến đổi từ C$_1$ = 10 pF đến C$_2$ = 490 pF. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C = 250 pF thì thu được sóng có bước sóng 42 m. Máy thu thu được dải sóng có bước sóng trong phạm vi từ
A. 12,6 m đến 88,2 m.
B. 1,68 m đến 82,32 m.
C. 24 m đến 168 m.
D. 8,4 m đến 58,8 m.