Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

Tập hợp tất cả các điểm biểu diển số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = 1\) là một đường tròn. Gọi I là tâm của đường tròn này, tìm tọa độ điểm I.
A. \(I(0; - 1)\)
B. \(I(0; 1)\)
C. \(I(1; 0)\)
D. \(I(-1;0)\)
 
Cho số phức \(z = 6 + 7i.\) Tìm tọa độ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức.
A. M(6;7).
B. M(-6;7).
C. M(-6;-7).
D. M(6;-7).
 
Tập hợp điểm biểu diễn số phức \left| {z - 2i} \right| = 3 là đường tròn tâm I. Tìm tất cả giá trị thực của m thỏa khoảng cách từ I đến đường thẳng d:3x + 4y - m = 0 bằng \frac{1}{5}.
A. \(m = 8;m = - 8.\)
B. \(m = 8;m = 9.\)
C. \(m = -7;m = 9.\)
D. \(m = 7;m = 9.\)
 
Cho các số phức z, w thỏa mãn \(\left| {z + 2 - 2i} \right| = \left| {z - 4i} \right|,w = iz + 1.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\left | w \right |\)
A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
B. 2
C. \(\frac{3\sqrt{2}}{2}\)
D. \(2\sqrt{2}\)
 
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \sqrt 2\) và \(z^2\) là số thuần ảo.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
 
Cho các số phức z thỏa mãn \(\left | z \right |=2\) Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức \(w = 3 - 2i + \left( {2 - i} \right)z\) là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. \(r=20\)
B. \(r=\sqrt{20}\)
C. \(r=\sqrt{7}\)
D. \(r=7\)
 
Gọi M là điểm biểu diễn số phức \(w = \frac{{z - \overline z + 1}}{{{z^2}}}\), trong đó z là số phức thỏa mãn \( \left( {1 - i} \right)\left( {z + 2i} \right) = 2 - i + 3z. \). Gọi N là điểm trong mặt phẳng sau cho \(\left( {\overrightarrow {Ox} ;\overrightarrow {ON} } \right) = 2\varphi \), trong đó \(\varphi = \left( {\overrightarrow {Ox} ,\overrightarrow {OM} } \right)\) là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia \(\overrightarrow {OM} \). Điểm N nằm trong góc phần tư nào?
A. Góc phần tư (IV)
B. Góc phần tư (I)
C. Góc phần tư (II)
D. Góc phần tư (III)
 
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm môđun của số phức z.
wkGRd5M.png

A. \(\left| z \right| = 3\)
B. \(\left| z \right| = 5\)
C. \(\left| z \right| = 4\)
D. \(\left| z \right| = - 4\)
 
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(2 + \left( {2 + i} \right)z = \left( {3 - 2i} \right)\overline z + i\). Tìm tọa độ của điểm biểu diễn của số phức liên hợp với z.
A. \(M\left( {\frac{{ - 11}}{8};\frac{5}{8}} \right)\)
B. \(M\left( {\frac{{ - 11}}{8}; - \frac{5}{8}} \right)\)
C. \(M\left( {\frac{{11}}{8}; - \frac{5}{8}} \right)\)
D. \(M\left( {\frac{{11}}{8};\frac{5}{8}} \right)\)
 
Gọi M và N lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \({z_1},{z_2}\) khác 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
wm17hh1.jpg

A. \(\left| {{z_2}} \right| = ON\)
B. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = MN\)
C. \(\left| {{z_1} + {z_2}} \right| = MN\)
D. \(\left| {{z_2}} \right| = OM\)
 
Cho số phức z thay đổi, luôn có \(\left| z \right| = 2\). Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức \(w = \left( {1 - 2i} \right)\overline z + 3i\) là:
A. Đường tròn \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 2\sqrt 5 \)
B. Đường tròn \({x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 20\)
C. Đường tròn \({x^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 20\)
D. Đường tròn \({\left( {x - 3} \right)^2} + {y^2} = 2\sqrt 5 \)
 
Cho số phức z, w khác 0 sao cho \(\left| {z - w} \right| = 2\left| z \right| = \left| w \right|\). Phần thực của số phức \(u = \frac{z}{w}\) là:
A. \(a = - \frac{1}{8}\)
B. \(a = \frac{1}{4}\)
C. \(a = 1\)
D. \(a = \frac{1}{8}\)
 
Tìm số phức z có \(\left| z \right| = 1\) và \(\left| {z + i} \right|\) đạt giá trị lớn nhất.
A. 1
B. -1
C. i
D. -i
 
Trong mặt phẳng phức, gọi \(A,B,C\) lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức \({z_1} = - 1 + 3i, {z_2} = 1 + 5i, {z_3} = 4 + i\). Tứ giác \(ABCD\) là một hình bình hành thì \(D\) là điểm biểu diễn số phức nào?
A. \(2 + i.\)
B. \(5 + 6i.\)
C. \(2 - i.\)
D. \\(3 + 4i.\)
 
Cho số phức z thỏa mãn \({\rm{w}} = \left( {z + 1} \right)\left( {\overline z - 2i} \right)\) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có diện tích bằng bao nhiêu?
A. \(5\pi .\)
B. \(\frac{{5\pi }}{4}.\)
C. \(\frac{{5\pi }}{2}.\)
D. \(25\pi .\)
 
Hình bên ghi lại việc biểu diễn vài số phức trong mặt phẳng số phức. Đường tròn đơn vị có tâm là gốc tọa độ. Một trong những số này là số nghịch đảo của E. Số đó là số nào?
tZfR6W4.png

A. C
B. B
C. D
D. A
 
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 2} \right| + \left| {z + 2} \right| = 10.\)
A. Đường tròn \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 100\)
B. Elip \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
C. Đường tròn \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 10\)
D. Elip \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{21}} = 1\)
 
Trên mặt phẳg tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {\frac{{z - i}}{{z + i}}} \right| = 1.\)
A. Hai đường thẳng \(y = \pm 1\), trừ điểm \(\left( {0; - 1} \right).\)
B. Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng \(x = \pm 1,y = \pm 1.\)
C. Đường tròn \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1.\)
D. Trục Ox.
 
Trong mặt phẳng phức Oxy, số phức \(z = a + bi\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn điều kiện nào thì có điểm biểu diễn thuộc phần tô đậm trong hình vẽ (kể cả biên)?
coU3Sa6.png

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \in \left[ { - 3;2} \right] \cup \left[ {2;3} \right]}\\{\left| z \right| > 3}\end{array}} \right.\)
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \in \left( { - 3; - 2} \right) \cup \left( {2;3;} \right)}\\{\left| z \right| \le 3}\end{array}} \right.\)
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \in \left[ { - 3;2} \right] \cup \left[ {2;3} \right]}\\{\left| z \right| < 3}\end{array}} \right.\)
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a \in \left[ { - 3; - 2} \right] \cup \left[ {2;3} \right]}\\{\left| z \right| \le 3}\end{array}} \right.\)
 
Gọi (H) là tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức \(z = a + bi\,\,\)\(\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} \le 1 \le a - b.\) Tính diện tích hình (H).
A. \(\frac{{3\pi }}{4} + \frac{1}{2}.\)
B. \(\frac{\pi }{4}.\)
C. \(\frac{\pi }{4} - \frac{1}{2}.\)
D. \(1.\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top