Trao đổi cách giải đề thi thử chuyên sư phạm lần 1 năm 2015 (25 câu đầu)

Tăng Giáp

Administrator
Thành viên BQT
Câu 1.Khi nói về biên độ của dao động tổng hợp, phát biểu nào sau đây sai? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B. biên độ của dao động thành phần thứ hai
C. tần số chung của hai dao động
D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần

Câu 2.Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi qua li độ 10cm, vật có vận tốc bằng 20π√3 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2πt + π/2) cm
B. x = 10cos(2πt - π/2) cm
C. x = 20cos(2πt + π/2) cm
D. x = 10cos(πt + π/2) cm

Câu 3.Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ 8 cm và chu kì 0,4 s. Chọn trụ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo cực tiểu là
A. 4/15 s
B. 7/30 s
C. 3/10 s
D. 1/30 s

Câu 4.Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt – π) cm. Sau thời gian 1/30 s, vật đi được đoạn đường 9 cm. Số dao động vật thực hiện được trong mỗi giây là
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20

Câu 5.Một quả cầu nhỏ bằng kim loại, tích điện C = 5,66.10$^{-6}$ C, khối lượng 10 g, được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,4 m. Con lắc được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ 104 V/m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s$^2$. Con lắc dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,21 s
B. 2,37 s
C. 2,12 s
D. 2,47 s

Câu 6.Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 200 g và một lò xo lí tưởng, chiều dài tự nhiên ℓ = 24 cm, độ cứng k = 49 N/m. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 4cm quanh vị trí cân bằng trên đường dốc chính của một mặt phẳng nghiêng ( góc nghiêng 30$^0$ so với phương ngang). Lấy g = 9,8 m/s$^2$, bỏ qua ma sát. Chiều dài lò xo biến đổi trong phạm vi
A. từ 20cm đến 28 cm
B. từ 22 cm đến 30 cm
C. từ 24 cm đến 32 cm
D. từ 18 cm đến 26 cm

Câu 7.Vật nhỏ khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500√2 cm/s$^2$ là T/2. Độ cứng lò xo là
A. 30 N/m
B. 20 N/m
C. 40 N/m
D. 50 N/m

Câu 8.Vận tốc tức thời của một vật dao động là v = 40πcos(5πt + π/3) cm/s. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua li độ 4cm theo chiều âm của trục tọa độ?
A. 0,1 s
B. 1/3 s
C. 1/6 s
D. 0,3 s

Câu 9.Một con lắc lò xo nằm ngang, dao động điều hòa. Cứ sau khoảng thời gian bằng 0,06 s, động năng của con lắc lại có giá trị bằng thế năng của nó. Biết lò xo có độ cứng 50 N/m. Khối lượng của vật nặng gắn với con lắc bằng
A. 72 g
B. 18 g
C. 48 g
D. 96 g

Câu 10.Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
C. Biên độ dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức

Câu 11.Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định ( mốc thế năng tại vị trí cân bằng) thì
A. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc cùng dấu
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
D. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

Câu 12.Một vật dao động điều hòa với chu kì 1,0 s. Lúc t = 2,5 s vật qua ki độ x = - 5√2 cm với vận tốc v = - 10π√2 cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2πt – 3π/4) cm
B. x = 5√2cos(2πt + π/4) cm
C. x = 10cos(2πt – π/4) cm
D. x = 5√2cos(2πt – π/4) cm

Câu 13.Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh có chiều dài l, trong điền trường đều $\vec E$ nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 60$^0$. So với khi chưa có điện trường, chu kì dao động bé của con lắc sẽ
A. tăng $\sqrt 2 $lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm $\sqrt 2 $ lần

Câu 14.Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào đúng?
A. Quỹ đạo con lắc là một đoạn thẳng
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là đường hình sin
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động

Câu 15.Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng vật này bằng
A. $\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}$
B. mω$^2$A
C. $\frac{1}{2}m\omega {A^2}$
D. $\frac{1}{2}m{\omega ^2}A$

Câu 16.Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại 86,4 m/s$^2$, vận tốc cực đại 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật có chiều dài
A. 5,4 cm
B. 10,8 cm
C. 6,2 cm
D. 12,4 cm

Câu 17.Cho hai dao động điều hòa cùng phương ${x_1} = 8\cos \left( {5\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)$cm và ${x_2} = {A_2}c{\rm{os}}\left( {5\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)$cm. Dao động tổng hợp x = Acos(5πt + φ). Để A nhỏ nhất thì φ và ${A_2}$ lần lượt là
A. π/6 và 4cm
B. –π/6 và 4 cm
C. π/6 và $4\sqrt 3 $cm
D. –π/6 và 4√3cm

Câu 18.Cho một ống sao có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sao phát âm to nhất ứng với hai họa âm liên tiếp là 150Hz và 250Hz. Tần số âm nhỏ nhất mà ống sao phát ra âm to nhất bằng
A. 50 Hz
B. 75 Hz
C. 25 Hz
D. 100 Hz

Câu 19.Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 10cm, dao động cùng pha, cùng tần số 5 Hz. Gọi (Δ) là đường trung trực của AB. Trên đường tròn đường kính AB, điểm mà trên đó dao động với biên độ cực tiểu cách (Δ) một khoảng nhỏ nhất là 1,4cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 0,42 m/s
B. 0,84 m/s
C. 0,30 m/s
D. 0,60 m/s

Câu 20.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện và điện trở R = 40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 80 Ω
B. 40√3 Ω
C. 80√3 Ω
D. 160 Ω

Câu 21.Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mạch xoay chiều nối tiếp?
A. Nếu chỉ biết hệ số công suất của đoạn mạch, ta xác định được điện áp giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua đoạn mạch một góc bằng bao nhiêu?
B. Hệ số công suất của đoạn mạch càng lớn thì công suất tiêu thụ điện của mạch đó càng nhỏ
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không
D. Hệ số công suất của đoạn mạch RLC phụ thuộc vào các giá trị R, L và C, không phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch.

Câu 22.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại và có giá trị UC = 2U. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L là
A. $\frac{{\sqrt 3 }}{2}U$
B. $\sqrt 3 U$
C. $2\sqrt 3 U$
D. U

Câu 23.Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết dung kháng Z$_C$, cảm kháng Z$_L$ và Z$_L$ ≠ Z$_C$. R là một biến trở. Khi thay đổi R để công suất mạch cực đại thì
A. công suất cực đại đó bằng $\frac{{2{U^2}}}{{\left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|}}$
B. Giá trị biến trở là ${Z_L} + {Z_C}$
C. Tổng trở của mạch là $\sqrt 2 \left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|$
D. Hệ số công suất của mạch bằng 1

Câu 24.Phát biểu nào đúng khi nói về sóng cơ?
A. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền
B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường
C. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất
D. Bước sóng không đổi khi lan truyền qua các môi trường đồng tính

Câu 25.Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp và cách nhau 19 cm. Hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là mm và ${u_2} = 5\cos \left( {40\pi t + \pi } \right)$mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn là
A. 9
B. 10
C. 8
D. 11
 
Câu 2.Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi qua li độ 10cm, vật có vận tốc bằng 20π√3 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2πt + π/2) cm
B. x = 10cos(2πt - π/2) cm
C. x = 20cos(2πt + π/2) cm
D. x = 10cos(πt + π/2) cm
$\begin{array}{l}\left. \begin{array}{l}2A = 40cm \to A = 20cm\\{v_{\max }} = \omega A = 20\pi \sqrt 3 \left( {\frac{{cm}}{s}} \right)\end{array} \right\} \to \omega = 2\pi \left( {\frac{{rad}}{s}} \right)\\\left\{ \begin{array}{l}t = 0\\x = 0\\v < 0\end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}0 = 20.\cos \left( {2\pi .0 + \varphi } \right)\\0 > - 20.2\pi \sin \left( {2\pi .0 + \varphi } \right)\end{array} \right. \to \varphi = \frac{\pi }{2}\end{array}$
đ - a: c
 
Câu 1.Khi nói về biên độ của dao động tổng hợp, phát biểu nào sau đây sai? Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ phụ thuộc vào
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất
B. biên độ của dao động thành phần thứ hai
C. tần số chung của hai dao động
D. độ lệch pha giữa hai dao động thành phần
đáp án B
 
Câu 24.Phát biểu nào đúng khi nói về sóng cơ?
A. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền
B. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường
C. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất
D. Bước sóng không đổi khi lan truyền qua các môi trường đồng tính
dap an B
 
đáp án B
Biên độ dao động tổng hợp được xác định theo biểu thức: $A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + 2{A_1}{A_2}\cos \left( {{\varphi _2} - {\varphi _1}} \right)} $
Chiếu theo biểu thức đó thì A rõ ràng phụ thuộc A$_2$ => B không phải là phát biểu sai :D
 
Câu 22.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại và có giá trị UC = 2U. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa R và L là
A. 3√2U\frac{{\sqrt 3 }}{2}U
B. 3√U\sqrt 3 U
C. 23√U2\sqrt 3 U
D. U
Vì hdt tụ điện cực đại khi điều chỉnh C nên: (U$_C$)$^2$ = (U$_{RL}$)$^2$ + U$^2$ --> B
 
không biết mình làm sai ở đâu mà câu 19 lại ra kết quả là 0,2 m/s mới lạ. mọi người làm được bao nhiêu vậy
 
đây là đáp án của mình m.n xem có đúng không nha.
1c 2c 3b 4b 5b 6b 7d 8a 9a 10a 11a 12c 13a 14a 15a 16b 17b 18a 19d 20a 21a 22b 23c 24c (nếu đề hỏi câu sai) câu 25 đề thiếu
 
giúp mk câu 19 nhé
5-7-2015 10-53-10 AM.png
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top