Recent Content by saigonso2007

  1. S

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm B(0;3;7) và I(12;5;0). Tìm điểm A sao cho I là trung điểm của đoạn AB. A. A(2;5;-5) B. A(0;1;-1) C. A(24;7;-7) D. A(1;2;-5)
  2. S

    Hỏi/Đáp SỐ PHỨC

    Cho số phức \(z = a + ai\,(a \in R)\). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z khi a thay đổi. A. Đường thẳng y=x B. Đường thẳng y=ax C. Đường thẳng y=ax-a D. Đường tròn \({x^2} + {y^2} = {a^2}\)
  3. S

    Casio Giải nhanh trắc nghiệm toán bằng máy tính Casio

    Tìm tập nghiệm S của của phương trình {z^3} - 27 = 0 trên tập số phức. A. \(S = \left\{ 3 \right\}\) B. \(S = \left\{ {\frac{{ - 3 + 3\sqrt 3 i}}{2};\frac{{ - 3 - 3\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\) C. \(S = \left\{ 3;{\frac{{ - 3 + 3\sqrt 3 i}}{2};\frac{{ - 3 - 3\sqrt 3 i}}{2}} \right\}\) D. \(S...
  4. S

    Trắc nghiệm về Vị Trí Tương đối Của đường Thẳng Và Mặt Phẳng

    Trong không gian Oxyz cho các điểm \(A\left( {1;2;3} \right);B\left( {0;0;2} \right);C\left( {1;0;0} \right);D\left( {0; - 1;0} \right)\). Tính thể tích khối tứ diện ABCD. A. 1 B. \(\frac{1}{6}\) C. \(\frac{1}{3}\) D. \(\frac{1}{2}\)
  5. S

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Cho số phức thỏa mãn \(3z - \left( {4 + 5i} \right)\overline z = - 17 + 11i\). Tính ab. A. \(ab = 3\) B. \(ab = - 6\) C. \(ab = - 3\) D. \(ab = 6\)
  6. S

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Tính mô đun của số phức z thỏa mãn \(z.\overline z + 3(z - \overline z ) = 4 - 3i.\) A. \(\left | z \right |=2\) B. \(\left | z \right |=3\) C. \(\left | z \right |=4\) D. \(\left | z \right |=1\)
  7. S

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(–1;–3;1). Lập phương trình của mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x + y – 2z + 4 = 0. A. \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 2y - 4z = 0\) B. \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 2y + 4z + 2 = 0\) C. \({x^2}...
  8. S

    Nâng cao Chuyên đề mặt Cầu trong không gian giải tích

    Cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ \,y = - 1\\ \,z = - t \end{array} \right.\) và 2 mp (P): \(x + 2y + 2z + 3 = 0\) và (Q): \(x + 2y + 2z + 7 = 0\). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). A. \({\left( {x + 3}...
  9. S

    Bài 1: Định nghĩa và các phép toán số phức

    Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức \(z = 1 - 3i\) và \({\rm{w}} = - 2 + i\) trên mặt phẳng tọa độ. Tính độ dài của đoạn thẳng AB. A. 5 B. 3 C. \(\sqrt 5 .\) D. \(\sqrt {13} .\)
  10. S

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = 2\sqrt {ax} \left( {a > 0} \right)\), trục hoành và đường thẳng x = a bằng \(ka^2\). Tính giá trị của tham số k. A. \(k=\frac{7}{3}\) B. \(k=\frac{4}{3}\) C. \(k=\frac{12}{5}\) D. \(k=\frac{6}{5}\)
  11. S

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và hàm số \(y = g\left( x \right) = xf\left( {{x^2}} \right)\) có đồ thị trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\) như hình vẽ bên. Biết phần diện tích miền được tô màu là \(S = \frac{5}{2},\) tính tích phân \(I = \int\limits_1^4...
  12. S

    Nâng cao Ứng dụng tích phân tính diện tích và thể tích

    Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 2x - 2m - \frac{1}{3}\) có đồ thị (C). Tìm \(m \in \left( {0;\frac{5}{6}} \right)\) sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng x=0, x=2, y=0 có diện tích bằng 4. A. \(m=\frac{1}{3}\) B. \(m=\frac{1}{2}\) C. \(m=\frac{2}{3}\)...
  13. S

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng \(3\sqrt 2 \) và đường cao bằng \(3\sqrt 3 \). Tính diện tích của S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. A. \(48\pi \) B. \(4\sqrt 3 \pi \) C. \(12\pi \) D. \( \sqrt 3 \pi \)
  14. S

    Mặt cầu, mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện

    Cho hình chóp ABCD có \(2AB = 2AC = AD = 2a;\widehat {BAC} = \widehat {BAD} = \widehat {CAD} = {90^0}\). Gọi V1 là thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp ABCD, V2 là thể tích khối chóp ABCD. Tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{\pi {V_2}}}.\) A. \(\frac{{{V_1}}}{{\pi {V_2}}} = \sqrt 6\) B...
  15. S

    Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

    Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có thể tích bằng \(48\). Tính thể tích phần chung của hai khối chóp \(A.B'CD'\) và \(A'.BC'D\). A. \(10\). B. \(12\). C. \(8\). D. \(6\).
Back
Top