điểm 5 vật lí dao động cơ

  1. Tăng Giáp

    Dao động thứ hai có phương trình li độ là

    Câu 1.Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt – 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. x2 = 8cos(πt + π/6) cm. B. x1 = 2cos(πt + π/6) cm. C. x2...
  2. Tăng Giáp

    chất điểm có tốc độ trung bình là

    Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = - 0,5A, chất điểm có tốc độ trung bình là A. $\frac{{6A}}{T}.$ B. $\frac{{9A}}{{2T}}.$ C. $\frac{{3A}}{{2T}}.$ D. $\frac{{4A}}{T}.$
  3. Tăng Giáp

    Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng

    Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α$_0$ nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng A. $\frac{{{\alpha...
  4. Tăng Giáp

    Hệ thức nào sau đây là đúng?

    Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. $\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_1}}}{{{m_2}}} = \frac{{{K_1}}}{{{K_2}}}.$ B...
  5. Tăng Giáp

    Phương trình dao động của chất điểm là

    Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40√3 cm/s. Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 6cos(20t – π/6) cm. B. x =...
  6. Tăng Giáp

    Cơ năng của chất điểm bằng

    Câu 1.Dao động của một chất điểm có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A. 0,1125 J. B. 225 J...
  7. Tăng Giáp

    Biên độ dao động của chất điểm là

    Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40√3 cm/s$^2$. Biên độ dao động của chất điểm là A. 5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm.
  8. Tăng Giáp

    Trong một chu kì, khoảng thời gian mà $v \ge \frac{\pi }{4}{v_{TB}}$ là

    Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà $v \ge \frac{\pi }{4}{v_{TB}}$ là A. T/6. B. 2T/3. C. T/3. D. T/2.
  9. Tăng Giáp

    Dao động của vật có biên độ là

    Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
  10. Tăng Giáp

    Tỉ số động năng và thế năng là

    Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π2 = 10. Tại li độ 3√2 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 3. B. 4. C. 2. D.1.
  11. Tăng Giáp

    Chu kì dao động của con lắc là:

    Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy ${\pi ^2} = 10$. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1 s. B. 0,5 s. C. 2,2 s. D. 2 s.
  12. Tăng Giáp

    Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

    Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2 =15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.
  13. Tăng Giáp

    khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là

    Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos4πt (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s.
  14. Tăng Giáp

    Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?

    Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau...
  15. Tăng Giáp

    Vật dao động với tần số là

    Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất...
  16. Tăng Giáp

    Quãng đường vật đi được trong 4s là:

    Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s là: A. 8 cm B. 16 cm C. 64 cm D.32 cm
  17. Tăng Giáp

    Phương trình dao động của con lắc là

    Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. α = 0,1cos(20πt – 0,79) rad. B. α = 0,1cos(10t + 0,79) rad. C. α = 0,1cos(20πt + 0,79) rad. D. α = 0,1cos(10t - 0,79) rad.
  18. Tăng Giáp

    Động năng cực đại của vật là

    Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là A. 7,2 J. B. 3,6.10$^{-4}$J. C. 7,2.10$^{-4}$J. D. 3,6 J.
  19. Tăng Giáp

    Pha ban đầu của dao động là

    Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. A. π B. 0,5 π C. 0,25 π D. 1,5 π.
  20. Tăng Giáp

    Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng $\sqrt 2 $ lần.
Back
Top