Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 250 cm/s.
Giải
Tốc độ cực đại là vmax = ωA = 50 cm/s.
Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 15 rad/s.
Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng...
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π$^2$ = 10. Giá trị của m là
A. 100 g.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 0,4 kg.
Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị el, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì |e2 - e3|= 30 V. Giá trị cực đại của e1 là
A. 51,9 V.
B.45,1 V.
C.40,2 V.
D. 34,6 V.
Ở một nơi trên Trái Đất, hai con ỉắc đơn có cùng chiều dài đang đao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết m$_1$ + m$_2$ = 1,2 kg và 2F$_2$ = 3F$_1$ . Giá trị của m$_1$ là
A. 720 g...
Ở một nới trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi ℓ$_1$, s$_{01}$, F$_1$ và ℓ$_2$, s$_{02}$, F$_2$ lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3ℓ$_2$ = 2ℓ$_1$, 2s$_{02}$ = 3s$_{01}$. Tỉ số...
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π$^2$ = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1...
Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ − $3\sqrt 3 $ cm là
A. 7/24 s.
B. 1/4 s.
C. 5/24 s.
D. 1/8 s.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Vật m đang đứng yên, truyền cho vật một vận tốc hướng thẳng đứng xuống dưới thì sau thời gian $\Delta =\frac{\pi}{20}s$, vật dừng lại tức thời lần đầu và khi đó lò xo giãn 20cm. Lấy g = 10m/s$^2$ . Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D...
biên độ daođộng của vật là
con lắc lò xo treo thẳng đứng
vận tốc hướng thẳng đứng xuống dưới
vật dừng lại tức thời lần đầu
vật m đang đứng yên
điểm5vậtlíđiểm5vậtlídaođộngcơ
Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là f. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp 2 lần và giảm khối lượng của vật nặng còn một nửa thì tần số dao động riêng của con lắc sẽ là:
A. f/2
B. 3f
C. 2f
D. f
bài tập con lắc lò xo lớp 12
bài tập về con lắc lò xo
bài tập về con lắc lò xo nằm ngang
con lắc lò xo lớp 12
con lắc lò xo treo thẳng đứng
con lắc đơn
công thức con lắc lò xo
công thức tính độ cứng lò xo
điểm5vậtlíđiểm5vậtlídaođộngcơ
Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong đó độ cứng của lò xo là 100 N/m. Tại thời điểm t1, li độ và vận tốc của vật lần lượt là 4 cm và 80$\sqrt{3}$ cm/s. Tại thời điểm t2, li độ và vận tốc của vật lần lượt là $-4\sqrt{2}$cm và 80$\sqrt{2}$cm/s. Khối lượng của vật nặng là
A. 250 g.
B...
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại thời điểm t1 vật có vận tốc 5 cm/s. Sau đó 1/4 chu kì, gia tốc của vật có độ lớn 50π cm/s$^2$ . Cho g = π$^2$ . Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của vật là
A. 1 cm
B. 1 m
C. 10 cm
D. 5 cm
Một vật lò xo nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20cm, với tần số góc 6 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị?
A. 7,2m/s$^2$
B. 0,72 m/s$^2$
C. 3,6 m/s$^2$
D. 0,36 m/s$^2$
Một con lắc lò xo lí tưởng, khi gắn vật có khối lượng m1=4kg thì con lắc dao động với chu kì T1 = 1s. Khi gắn vật khác có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì T2 = 0,5 s.Giá trị m2 là
A. 2kg
B. 0.5 kg
C. 3 kg
D. 1 kg
bài tập con lắc lò xo lớp 12
bài tập về con lắc lò xo
bài tập về con lắc lò xo nằm ngang
con lắc lò xo lớp 12
con lắc lò xo treo thẳng đứng
con lắc đơn
công thức con lắc lò xo
công thức tính độ cứng lò xo
điểm5vậtlíđiểm5vậtlídaođộngcơ
Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 8
B. 6
C. 3
D. 0,125
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn là ∆l0. Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên độ dao động của vật bằng
A. $\sqrt{2}\Delta l_{0}$
B. $\frac{\sqrt{3}}{2}\Delta l_0$
C...
bài tập con lắc lò xo lớp 12
bài tập về con lắc lò xo
bài tập về con lắc lò xo nằm ngang
con lắc lò xo lớp 12
con lắc lò xo treo thẳng đứng
con lắc đơn
công thức con lắc lò xo
công thức tính độ cứng lò xo
điểm5vậtlíđiểm5vậtlídaođộngcơ
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là:
A. 84cm...
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l$_0$, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, v$_{max}$ là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A > $\frac{mg}{k}$, ta thấy khi:
A. Chiều...
con lắc lò xo
con lắc lò xo treo thẳng đứng
hiều dài lò xo ngắn nhất
vận tốc cực đại
vậtdaođộng điều hòa theo phương thẳng
điểm5vậtlíđiểm5vậtlídaođộngcơ
độ lớn lực phục hồi
độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất
Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc giảm 5 mJ. Để con lắc dao động duy trì thì phải bổ sung năng lượng cho con lắc sau mỗi chu kì dao động là
A. 5 mJ.
B. 10 mJ.
C. 5 mJ.
D. 2,5 mJ.