điểm 5 vật lí dao động cơ

  1. Tăng Giáp

    Tính chu kỳ dao động của con lắc này

    Con lắc lò xo với vật nặng khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Lấy π$^2$ = 10. Tính chu kỳ dao động của con lắc này? A. 0,2 π(s). B. 0,4 π(s). C. 0,4 s. D. 0,2 s.
  2. Tăng Giáp

    Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng

    Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. π/4. B. 0. C. π/2. D. π/3.
  3. Tăng Giáp

    Từ thông cực đại qua khung dây là

    Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm$^2$, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 2,4.10$^{-3}$ Wb. B. 1,2.10$^{-3}$Wb...
  4. Tăng Giáp

    Vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng

    Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ treo vật nhỏ. Bỏ qua mọi lực cản lấy g = 10 m/s$^2$. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Ban đầu giữ vật sao cho lò xo giãn 6 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng A. 94,9 cm/s. B. 47,3 cm/s. C. 79,1 cm/s. D...
  5. Tăng Giáp

    Cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng

    Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2A. Giá trị của U bằng A. 220V B. 220 $\sqrt 2 $V C. 110V D. 110 $\sqrt 2 $V
  6. Tăng Giáp

    Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là 1,7 N. Biên độ dao động là:

    Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có k 10 N/m, vật có khối lượng m 100 g. Lấy g = π$^2$ m/s$^2$ . Biết trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là 1,7 N. Biên độ dao động là: A.8 cm B. 5 cm C. 7 cm D. 6 cm
  7. Tăng Giáp

    Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc thay đổi từ 2π cm/s đến $ - 2\pi \sqrt 3 $ cm/s là T/4. Tìm f

    Xét vật dao động điều hòa với A = 2cm và tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc thay đổi từ 2π cm/s đến $ - 2\pi \sqrt 3 $ cm/s là T/4. Tìm f A. 1 Hz. B. 0,5 Hz. C. 5 Hz. D. 2 Hz.
  8. Tăng Giáp

    Gia tốc cực đại của vật có giá trị

    Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng dài 20 cm, với tần số góc 6 rad/s. Gia tốc cực đại của vật có giá trị A. 7,2 m/s$^2$. B. 0,36 m/s$^2$. C. 0,72 m/s$^2$. D. 3,6 m/s$^2$.
  9. Tăng Giáp

    Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ

    Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình x = 10cos(10πt) cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng A. 0,05 J. B. 5,00 J. C. 50,0 J. D. 0,50 J.
  10. Tăng Giáp

    Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng

    Cho dòng điện có cường độ $i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)$ (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung $\frac{{250}}{\pi }\left( {\mu F} \right)$. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400 V B. 220 V C. 200 V D. 250 V
  11. Tăng Giáp

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng $\sqrt 2 $ lần.
  12. Tăng Giáp

    Tại nơi có g = 9,8m/s$^2$ , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa

    Tại nơi có g = 9,8m/s$^2$ , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là: A. 2,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s
  13. Tăng Giáp

    Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x = 8cos10t

    Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là: A. 32 mJ B. 16 mJ C. 64 mJ D. 128 mJ
  14. Tăng Giáp

    Hai dao động điều hòa có phương trình dao động

    Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt+ 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: A. 0,25 π B. 1,25π C. 0,5π D. 0,75 π
  15. Tăng Giáp

    Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm

    Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là: A. π B. 0,5π C. 0,25 π D. 1,5 π.
  16. Tăng Giáp

    Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:

    Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là: A. 2 cm B. 6cm C. 3cm D. 12 cm
  17. Tăng Giáp

    Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm

    Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là A. 15 cm/s. B. 25 cm/s. C. 50 cm/s. D. 250 cm/s.
  18. Tăng Giáp

    Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π)

    Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 5 rad/s. C. 10 rad/s. D. 15 rad/s.
  19. Tăng Giáp

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang

    Giải giúp bạn Rylau Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Ở thời điểm t vật có tốc độ 20 cm/s, sau 3T/4 thì gia tốc của vật có độ lớn là 0,8π m/s$^2$. Tần số dao động của vật là A. 3 Hz. B. 2Hz. C. 4,5Hz. D. 3,5Hz. hướng dẫn $\begin{array}{l} \Delta t = \frac{{3T}}{4} \to...
  20. P

    cllx nằm ngang chịu tác dụng lực không đổi

    Tại vị trí cân bằng người ta tác dụng lực lên một một vật một lực không đổi có đọ lớn F= 4N, hướng theo hướng ngang làm lo xo dãn ra lấy $\pi ^{2}$ =10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi vật chịu tác dụng lực đến khi lò xo dãn 6cm là? a. 1/15s b. 1/10s c. 1/20s d. 1/30s
Back
Top