Chuyên đề hàm số lũy thừa

Tính giá trị biểu thức \(B = {5^{\sqrt 3 - 1}}{.25^{\sqrt 3 }}{.125^{1 - \sqrt 3 }}.\)
A. B = 625
B. B = 125
C. B = 25
D. B = 5
 
Cho biểu thức Q = \sqrt {{a^4}\sqrt[3]{{{a^2}}}} với 0 < a \ne 1. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. \(Q = {a^{\frac{5}{4}}}\)
B. \(Q = {a^{\frac{5}{2}}}\)
C. \(Q = {a^{\frac{7}{3}}}\)
D. \(Q = {a^{\frac{8}{3}}}\)
 
Cho a > 0;a \ne 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số \(y = {a^x}\) với a >1 nghịch biến trên tập R.
B. Hàm số \(y = {a^x}\) với 0 < a < 1 đồng biến trên tập R.
C. Đồ thị hàm số \(y = {a^x};y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\) luôn nằm phía trên trục hoành.
D. Đồ thị hàm số \(y = {a^x}\) nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số \(y = {\left( {\frac{1}{a}} \right)^x}\) nằm phía dưới trục hoành.
 
Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}.\sin x.\)
A. \(f'\left( x \right) = \sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
B. \(f'\left( x \right) = \sqrt 2 sin\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
C. \(f'\left( x \right) = \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
D. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
 
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2016^x}\)
A. \(y' = x{.2016^{x - 1}}\)
B. \(y' = {2016^x}\)
C. \(y' = \frac{{{{2016}^x}}}{{\ln 2016}}\)
D. \(y' = {2016^x}.\ln 2016\)
 
Cho hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt[3]{{x\sqrt[4]{x}}}}, (x>0).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(y' = \frac{{17}}{{24.\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}\)
B. \(y' = \frac{7}{{24.\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}\)
C. \(y' = \frac{{7.\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}{{24}}\)
D. \(y' = \frac{{17.\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}{{24}}\)
 
Tìm hệ thức liên hệ giữa x và y, biết \(x = {t^{\frac{1}{{t - 1}}}},y = {t^{\frac{t}{{t - 1}}}}\).
A. \({y^x} = {x^y}\)
B. \({y^x} = {x^{\frac{1}{y}}}\)
C. \({y^{\frac{1}{y}}} = {x^y}.y\)
D. \({y^y} = {x^x}\)
 
Tìm tập xác định của hàm số \(y=(x^2-3x)^{-6}\).
A. \(D=(3;+\infty )\)
B. \(D=\mathbb{R}\)
C. \(D=\mathbb{R}\setminus \left \{ 0;3 \right \}\)
D. \(D=( 0;3 )\)
 
Tính đạo hàm của hàm số \(y=e^{x^2}\).
A. \(y' = 2{\rm{x}}.{e^x}\)
B. \(y' = 2{\rm{x}}.{e^{{x^2} - 1}}\)
C. \(y' = 2{\rm{x}}{\rm{.}}{{\rm{e}}^{{x^2}}}\)
D. \(y' = {x^2}.{e^{{x^2} - 1}}\)
 
Cho hàm số y=e^{x^2}. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. \(y'' + 2xy' - 2y = 0\)
B. \(y'' - xy' - 2y = 0\)
C. \(y'' - 2xy' - 2y = 0\)
D. \(y'' - 2xy' + 2y = 0\)
 
Tìm tập xác định của hàm số \(y = {(2x - {x^2})^{ - \pi }}.\)
A. \(\left ( 0;\frac{1}{2} \right )\)
B. \(\left (0;2\right )\)
C. \(\left [ 0;2 \right ]\)
D. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
 
Cho các số thực \(a,b,\alpha \,(a > b > 0,\alpha \ne 1).\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \({(a - b)^\alpha } = {a^\alpha } - {b^\alpha }\)
B. \({\left( {\frac{a}{b}} \right)^\alpha } = \frac{{{a^\alpha }}} {{{b^{ - \alpha }}}}\)
C. \({\left( {a + b} \right)^\alpha } = {a^\alpha } + {b^\alpha }\)
D. \({\left( {ab} \right)^\alpha } = {a^\alpha }.{b^\alpha }\)
 
Cho a,b,c,d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{c}{d}\)
B. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{d}{c}.\)
C. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \frac{{\ln a}}{{\ln b}} = \frac{c}{d}.\)
D. \({a^c} = {b^d} \Leftrightarrow \ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \frac{d}{c}\)
 
Tìm tập xác định D của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {4x - 3} \right)^{\frac{1}{2}}}.\)
A. \(D=\mathbb{R}\)
B. \(D = \mathbb{R} \backslash \left( {\frac{3}{4}} \right)\)
C. \(D = \left[ {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
D. \(D = \left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\)
 
Dân số thế giới được ước tính theo công thức \(S = A.{e^{n.i}}\) trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Theo thống kê dân số thế giới tính đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất.
A. 98 triệu người
B. 100 triệu người
C. 10 triệu người
D. 104 triệu người
 
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 6,5%/một năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi khoảng bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 11 năm
B. 9 năm
C. 8 năm
D. 12 năm
 
Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {x\sqrt[5]{{{x^3}}}} }}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(P = {x^{\frac{{14}}{{15}}}}\)
B. \(P = {x^{\frac{{17}}{{36}}}}\)
C. \(P = {x^{\frac{{13}}{{15}}}}\)
D. \(P = {x^{\frac{{16}}{{15}}}}\)
 
Cho ba hàm số \(y = {a^x},y = {b^x},y = {c^x}\) có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?
srB9Sim.png

A. \(a > b > c > 1\)
B. \(1 < c < b < a\)
C. \(c < 1 < b < a\)
D. \(c < 1 < a < b\)
 
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {1 - \cos 3x} \right)^6}\)
A. \(y' = 6\sin 3x{\left( {1 - \cos 3x} \right)^5}\)
B. \(y' = 6\sin 3x{\left( {\cos 3x - 1} \right)^5}\)
C. \(y' = 18\sin 3x{\left( {1 - \cos 3x} \right)^5}.\)
D. \(y' = 18\sin 3x{\left( {\cos 3x - 1} \right)^5}\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top