Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………...
Số báo danh: …………………………………………………...…………………………
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quý đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1,2 s. Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3
A. 1,7 s.
B. 1,5 s.
C. 1,3 s.
D. 1,9 s.
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 2cos(100πt) A có giá trị cực đại là
A. 2,82 A.
B. 1,41 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 40 cm. Lấy g = 10 m/s$^2$; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 32 cm.
C. 34 cm.
D. 38 cm.
Câu 4: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 92,5%.
B. 95%.
C. 90%.
D. 80%.
Câu 5: Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng dùng khe I – âng, trên màn ảnh ta thu được
A. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dài màu như cầu vồng.
D. một dải sáng mà không có vân sáng màu đơn sắc.
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng vật treo m = 200 g. Vật đứng nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới đến vị trí giãn tổng cộng 12 cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là
A. $\frac{1}{{15}}\,s.$
B. $\frac{1}{{30}}\,s.$
C. $\frac{2}{{15}}\,s.$
D. $\frac{1}{{10}}\,s.$
Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm $L = \frac{1}{\pi }H.$ Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, có điện áp hiệu dụng U. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của $C = {C_1} = \frac{{100}}{{2\pi }}\left( {\mu F} \right)$ và $C = {C_2} = \frac{{200}}{{3\pi }}\left( {\mu F} \right)$ thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện trong hai trường hợp có cùng một giá trị. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 120 Ω.
B. 100 Ω.
C. 80 Ω.
D. 140 Ω.
Câu 8: Bước sóng nào sau đây tương ứng với ánh sáng màu lam
A. 404 nm.
B. 615 nm.
C. 748 nm.
D. 495 nm.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm (L, r), tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ điện C và điện trở R là bằng nhau, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là $\frac{\pi }{6}$ và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là $\frac{\pi }{3}.$ Tỉ số $\frac{R}{r}$ gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 4,5.
B. 3,5.
C. 5,5.
D. 2,5.
Câu 10: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tụ đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia tử ngoại.
B. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
Câu 11: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A$_1$ = 10 cm, φ$_1$ = π/6; A$_2$ (thay đổi được), φ$_2$ = - π/2. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là
A.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 0.
Câu 13: Trong các hạt nhân nguyên tử: $_2^4He;\,_{26}^{56}Fe;\,_{92}^{238}U$ và $_{90}^{239}Th,$ hạt nhân bền vững nhất là
A. $_{90}^{230}Th.$
B. $_{92}^{238}U.$
C. $_2^3He.$
D. $_{26}^{56}Fe.$
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều $u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)$ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi L thì ${U_{L\max }} = 90\sqrt 5 \left( V \right)$ khi đó ${U_C} = 40\sqrt 5 \left( V \right).$ Giá trị của U là
A. $60\sqrt 5 \left( V \right).$
B. $50\sqrt 5 \left( V \right).$
C. 80 V.
D. 150 V.
Câu 15: Gọi n$_đ$, n$_t$ và n$_v$ lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đó, tiamf và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. n$_đ$ < n$_v$ < n$_t$.
B. n$_v$ < n$_đ$ < n$_t$.
C. n$_v$ < n$_t$ < n$_đ$.
D. n$_t$ < n$_đ$ < n$_v$.
Câu 16: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C trong đó AB = 100 m. Đặt tại B một nguồn điểm phát âm với công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại A và C lần lượt là LA = 103 dB và LC = 99,5 dB. Tìm khoảng cách AC
A. 300 m.
B. 150 m.
C. 200 m.
D. 250 m.
Câu 17: Đặt điện áp $u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)$ vào hai đầu tụ điện C. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ bằng 0 thì cường độ dòng điện qua tụ bằng
A. 0.
B. $\frac{{{U_0}\sqrt 2 }}{{2\omega C}}.$
C. ${U_0}\omega C.$
D. $\frac{{{U_0}}}{{\omega C}}.$
Câu 18: Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L sang quỹ đạo dừng N, bán kính quỹ đạo
A. tăng 4 lần.
B. tăng 16 lần.
C. tăng 8 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 19: Chon câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì
A. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
B. tốc độ của sóng âm tăng còn tốc độ của ánh sáng thì giảm.
C. tần số và chu kì của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi.
D. bước sóng của sóng âm và của ánh sáng đều giảm.
Câu 20: Xét cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 A, còn nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 3,6 A. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,7.
Câu 21: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
B. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lực của vật.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây bảo toàn
A. số proton.
B. số nucleon.
C. động năng.
D. khối lượng.
Câu 23: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 10 cm với chu kì T = 2 s. Quãng đường vật đi dược trong thời gian 1 phút là
A. 12 m.
B. 6 m.
C. 3 m.
D. 9 m.
Câu 25: Một sóng cơ học có tần số 10 Hz lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tốc dộ 2 m/s. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 7 cm ( M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để điểm M lên tới vị trí cao nhất là
A. 35 ms.
B. 65 ms.
C. 15 ms.
D. 85 ms.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điệndu ng 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2 μs.
B. 6,28 μs.
C. 5 μs.
D. 15,71 μs.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều $u = {U_0}\cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)$ vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần $R = 100\sqrt 3 \Omega ,$cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm $L = \frac{2}{\pi }\left( H \right)$ và tụ điện có điện dung $C = \frac{{100}}{\pi }\left( {\mu F} \right).$ Tại thời điểm t nào đó, điện áp tức thời giữa hai đầu đonạ mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là $i = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left( A \right).$ Tìm giá trị ${U_0}?$
A. 200 V.
B. $100\sqrt 2 V.$
C. $200\sqrt 2 V.$
D. 400 V.
Câu 28: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Xét tam giác ABC có AB = 16 cm, AC = 12 cm và BC = 20 cm. Trên đoạn AC có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với hai nguồn
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 29: Cho A và B là hai nguồn sóng nước đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước cùng pha, cùng biên độ và tần số. Biết bước sóng 1,4 cm, khoảng cách AB = 6,15 cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 11.
B. 10.
C. 9.
D. 8.
Câu 30: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 μm. Năng lượng của photon ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV.
B. 2,07 eV.
C. 5,14 eV.
D. 3,34 eV.
Câu 31: Đặt điện áp $u = {U_0}\cos \left( {2\pi ft} \right)$ (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đonạ mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 = 50 Hz thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch cóg iá trị lần lượt là 120 Ω và 30 Ω. Tìm tần ố f2 để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
A. 100 Hz.
B. 70 Hz.
C. 25 Hz.
D. 200 Hz.
Câu 32: Một proton có vận tốc là v = 10$^6$ m/s bắn vào hạt nhân $_3^7Li$ đứng yên. Phản ứng tảoa hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng v’ và cùng hợp với phương tới của proton một góc bằng 600. Cho khối lượng các hạt tính ra đơn vị u bằng số khối A của chúng. Giá trị của v’ là
A. 2.10$^5$ m/s.
B. 2,5.10$^5$ m/s.
C. 2.10$^6$ m/s.
D. 10$^6$ m/s.
Câu 33: Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6 μm.
B. 0,3 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,2 μm.
Câu 34: Một cái sáo ( một đầu kín, một dầu hở)phát âm cơ bản là nốt Sol tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là
A. 1380 Hz.
B. 690 Hz.
C. 1760 Hz.
D. 920 Hz.
Câu 35: Số proton và số notron trong hạt nhân nguyên tử $_{88}^{226}Ra;\,_{55}^{137}Cs$ lần lượt là
A. 226 và 88.
B. 138 và 88.
C. 88 và 226.
D. 88 và 138.
Câu 36: Trong nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,5 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,2 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 37: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
A. không tích điện.
B. được nối đất.
C. được chắn bởi tấm thủy tinh dày.
D. tích điện âm.
Câu 38: Sóng điện từ và sóng cơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không.
B. Tuân theo quy luật giao thoa.
C. Tuân theo quy luật phản xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 12 cm. C và D là hai phần tử trên dây cùng nằm trong một bó sóng có cùng biên độ dao động 4 cm và nằm cách nhau 4 cm. Biên độ dao động lớn nhất của các phần tử trên dây là
A. 8 cm.
B. 4,62 cm.
C. 5,66 cm.
D. 6,93 cm.
Câu 40: Cacbon $_6^{12}C$ là chất phóng xạ β- có chu kì bãn rã 5730 năm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì sau bao lâu còn lại 4 g?
A. 11460 năm.
B. 17190 năm.
C. 20055 năm.
D. 22920 năm.
Câu 41: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi lớn gấp 3 lần trọng lượng của vật nặng. Đúng lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, người ta dữ chặt điểm chính giữa của lò xo lại. Tỉ số giữa biên độ dao động mới so với biên độ lúc đầu $k = \frac{{A'}}{A}$ gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 1.
B. 0,87.
C. 0,66.
D. 0,35.
Câu 42: Một tấm bìa có màu lục, đặt tấm bìa trong buồng tối rồi chiếu vào nó một chùm ánh sáng đỏ, tấm bì màu
A. Đỏ.
B. Đen.
C. Lục.
D. Vàng.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi đi được chiếu sáng.
B. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
C. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn.
D. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bán đẫn.
Câu 44: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa
A. urani và plutôni.
B. nước nặng.
C. bo và cađimi.
D. kim loại nặng.
Câu 45: Dòng điện có cường độ $i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)A$ chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ. B. 24 kJ. C. 4243 J. D. 8485 J.
Câu 46: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm $L = \frac{1}{{2\pi }}H,$ tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V và tần số f = 50Hz. Thay đổi C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt giá trị cực tiểu bằng 20V. Giá trị của điện trở R bằng
A. 30 Ω.
B. 50 Ω.
C. 90 Ω.
D. 120 Ω.
Câu 47: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
A. $\frac{1}{{2\pi f}}.$
B. 2f.
C. $\frac{{2\pi }}{f}.$
D. $\frac{1}{f}.$
Câu 48: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s$^2$. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 50 cm.
B. 81,5 cm.
C. 125 cm.
D. 62,5 cm.
Câu 49: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen:
A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
Câu 50: Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải
A. tăng lực căng dây gấp 4 lần.
B. tăng lực căng dây gấp 2 lần.
C. giảm lực căng dây đi 2 lần.
D. giảm lực căng dây đi 4 lần.
Tải nội dung về làm
(Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………...………………...
Số báo danh: …………………………………………………...…………………………
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quý đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1,2 s. Tại thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương. Tìm thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 3
A. 1,7 s.
B. 1,5 s.
C. 1,3 s.
D. 1,9 s.
Câu 2: Cường độ dòng điện i = 2cos(100πt) A có giá trị cực đại là
A. 2,82 A.
B. 1,41 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 40 cm. Lấy g = 10 m/s$^2$; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 32 cm.
C. 34 cm.
D. 38 cm.
Câu 4: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Giữ nguyên điện áp nơi phát và tăng công suất nơi phát lên 2 lần thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 92,5%.
B. 95%.
C. 90%.
D. 80%.
Câu 5: Thực hiện giao thoa ánh sáng trắng dùng khe I – âng, trên màn ảnh ta thu được
A. các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. vân trung tâm màu trắng, hai bên có những dài màu như cầu vồng.
D. một dải sáng mà không có vân sáng màu đơn sắc.
Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng vật treo m = 200 g. Vật đứng nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới đến vị trí giãn tổng cộng 12 cm rồi thả cho dao động. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì dao động là
A. $\frac{1}{{15}}\,s.$
B. $\frac{1}{{30}}\,s.$
C. $\frac{2}{{15}}\,s.$
D. $\frac{1}{{10}}\,s.$
Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm $L = \frac{1}{\pi }H.$ Tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz, có điện áp hiệu dụng U. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của $C = {C_1} = \frac{{100}}{{2\pi }}\left( {\mu F} \right)$ và $C = {C_2} = \frac{{200}}{{3\pi }}\left( {\mu F} \right)$ thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện trong hai trường hợp có cùng một giá trị. Giá trị của R gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 120 Ω.
B. 100 Ω.
C. 80 Ω.
D. 140 Ω.
Câu 8: Bước sóng nào sau đây tương ứng với ánh sáng màu lam
A. 404 nm.
B. 615 nm.
C. 748 nm.
D. 495 nm.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) V vào mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm (L, r), tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ điện C và điện trở R là bằng nhau, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là $\frac{\pi }{6}$ và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là $\frac{\pi }{3}.$ Tỉ số $\frac{R}{r}$ gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 4,5.
B. 3,5.
C. 5,5.
D. 2,5.
Câu 10: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tụ đúng là
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia tử ngoại.
B. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
Câu 11: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A$_1$ = 10 cm, φ$_1$ = π/6; A$_2$ (thay đổi được), φ$_2$ = - π/2. Biên độ dao động tổng hợp A có giá trị nhỏ nhất là
A.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. 0.
Câu 13: Trong các hạt nhân nguyên tử: $_2^4He;\,_{26}^{56}Fe;\,_{92}^{238}U$ và $_{90}^{239}Th,$ hạt nhân bền vững nhất là
A. $_{90}^{230}Th.$
B. $_{92}^{238}U.$
C. $_2^3He.$
D. $_{26}^{56}Fe.$
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều $u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t} \right)$ vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp. Thay đổi L thì ${U_{L\max }} = 90\sqrt 5 \left( V \right)$ khi đó ${U_C} = 40\sqrt 5 \left( V \right).$ Giá trị của U là
A. $60\sqrt 5 \left( V \right).$
B. $50\sqrt 5 \left( V \right).$
C. 80 V.
D. 150 V.
Câu 15: Gọi n$_đ$, n$_t$ và n$_v$ lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đó, tiamf và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. n$_đ$ < n$_v$ < n$_t$.
B. n$_v$ < n$_đ$ < n$_t$.
C. n$_v$ < n$_t$ < n$_đ$.
D. n$_t$ < n$_đ$ < n$_v$.
Câu 16: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C trong đó AB = 100 m. Đặt tại B một nguồn điểm phát âm với công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại A và C lần lượt là LA = 103 dB và LC = 99,5 dB. Tìm khoảng cách AC
A. 300 m.
B. 150 m.
C. 200 m.
D. 250 m.
Câu 17: Đặt điện áp $u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)$ vào hai đầu tụ điện C. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ bằng 0 thì cường độ dòng điện qua tụ bằng
A. 0.
B. $\frac{{{U_0}\sqrt 2 }}{{2\omega C}}.$
C. ${U_0}\omega C.$
D. $\frac{{{U_0}}}{{\omega C}}.$
Câu 18: Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L sang quỹ đạo dừng N, bán kính quỹ đạo
A. tăng 4 lần.
B. tăng 16 lần.
C. tăng 8 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 19: Chon câu sai: Khi truyền từ không khí vào nước thì
A. sóng âm và ánh sáng đều bị phản xạ tại mặt phân cách giữa không khí và nước.
B. tốc độ của sóng âm tăng còn tốc độ của ánh sáng thì giảm.
C. tần số và chu kì của sóng âm và sóng ánh sáng đều không đổi.
D. bước sóng của sóng âm và của ánh sáng đều giảm.
Câu 20: Xét cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3 A, còn nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 3,6 A. Hệ số công suất của cuộn dây bằng
A. 0,5.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 0,7.
Câu 21: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
B. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lực của vật.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây bảo toàn
A. số proton.
B. số nucleon.
C. động năng.
D. khối lượng.
Câu 23: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
B. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo quỹ đạo dài 10 cm với chu kì T = 2 s. Quãng đường vật đi dược trong thời gian 1 phút là
A. 12 m.
B. 6 m.
C. 3 m.
D. 9 m.
Câu 25: Một sóng cơ học có tần số 10 Hz lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tốc dộ 2 m/s. Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 7 cm ( M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để điểm M lên tới vị trí cao nhất là
A. 35 ms.
B. 65 ms.
C. 15 ms.
D. 85 ms.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183 nH và tụ điện có điệndu ng 31,83 nF. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2 μs.
B. 6,28 μs.
C. 5 μs.
D. 15,71 μs.
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều $u = {U_0}\cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)$ vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần $R = 100\sqrt 3 \Omega ,$cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm $L = \frac{2}{\pi }\left( H \right)$ và tụ điện có điện dung $C = \frac{{100}}{\pi }\left( {\mu F} \right).$ Tại thời điểm t nào đó, điện áp tức thời giữa hai đầu đonạ mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại, cường độ dòng điện tức thời trong mạch là $i = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left( A \right).$ Tìm giá trị ${U_0}?$
A. 200 V.
B. $100\sqrt 2 V.$
C. $200\sqrt 2 V.$
D. 400 V.
Câu 28: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4 m/s. Xét tam giác ABC có AB = 16 cm, AC = 12 cm và BC = 20 cm. Trên đoạn AC có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với hai nguồn
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 29: Cho A và B là hai nguồn sóng nước đang dao động điều hòa vuông góc với mặt nước cùng pha, cùng biên độ và tần số. Biết bước sóng 1,4 cm, khoảng cách AB = 6,15 cm thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là
A. 11.
B. 10.
C. 9.
D. 8.
Câu 30: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 μm. Năng lượng của photon ánh sáng này bằng
A. 4,07 eV.
B. 2,07 eV.
C. 5,14 eV.
D. 3,34 eV.
Câu 31: Đặt điện áp $u = {U_0}\cos \left( {2\pi ft} \right)$ (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đonạ mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 = 50 Hz thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch cóg iá trị lần lượt là 120 Ω và 30 Ω. Tìm tần ố f2 để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
A. 100 Hz.
B. 70 Hz.
C. 25 Hz.
D. 200 Hz.
Câu 32: Một proton có vận tốc là v = 10$^6$ m/s bắn vào hạt nhân $_3^7Li$ đứng yên. Phản ứng tảoa hai hạt nhân X giống hệt nhau với vận tốc có độ lớn bằng v’ và cùng hợp với phương tới của proton một góc bằng 600. Cho khối lượng các hạt tính ra đơn vị u bằng số khối A của chúng. Giá trị của v’ là
A. 2.10$^5$ m/s.
B. 2,5.10$^5$ m/s.
C. 2.10$^6$ m/s.
D. 10$^6$ m/s.
Câu 33: Công thoát electron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,6 μm.
B. 0,3 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,2 μm.
Câu 34: Một cái sáo ( một đầu kín, một dầu hở)phát âm cơ bản là nốt Sol tần số 460 Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là
A. 1380 Hz.
B. 690 Hz.
C. 1760 Hz.
D. 920 Hz.
Câu 35: Số proton và số notron trong hạt nhân nguyên tử $_{88}^{226}Ra;\,_{55}^{137}Cs$ lần lượt là
A. 226 và 88.
B. 138 và 88.
C. 88 và 226.
D. 88 và 138.
Câu 36: Trong nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,5 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,2 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 37: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
A. không tích điện.
B. được nối đất.
C. được chắn bởi tấm thủy tinh dày.
D. tích điện âm.
Câu 38: Sóng điện từ và sóng cơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không.
B. Tuân theo quy luật giao thoa.
C. Tuân theo quy luật phản xạ.
D. Mang năng lượng.
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 12 cm. C và D là hai phần tử trên dây cùng nằm trong một bó sóng có cùng biên độ dao động 4 cm và nằm cách nhau 4 cm. Biên độ dao động lớn nhất của các phần tử trên dây là
A. 8 cm.
B. 4,62 cm.
C. 5,66 cm.
D. 6,93 cm.
Câu 40: Cacbon $_6^{12}C$ là chất phóng xạ β- có chu kì bãn rã 5730 năm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì sau bao lâu còn lại 4 g?
A. 11460 năm.
B. 17190 năm.
C. 20055 năm.
D. 22920 năm.
Câu 41: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi lớn gấp 3 lần trọng lượng của vật nặng. Đúng lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, người ta dữ chặt điểm chính giữa của lò xo lại. Tỉ số giữa biên độ dao động mới so với biên độ lúc đầu $k = \frac{{A'}}{A}$ gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 1.
B. 0,87.
C. 0,66.
D. 0,35.
Câu 42: Một tấm bìa có màu lục, đặt tấm bìa trong buồng tối rồi chiếu vào nó một chùm ánh sáng đỏ, tấm bì màu
A. Đỏ.
B. Đen.
C. Lục.
D. Vàng.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng quang dẫn là sai?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi đi được chiếu sáng.
B. Bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện.
C. Quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn.
D. Trong hiện tượng quang dẫn, xuất hiện thêm phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bán đẫn.
Câu 44: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa
A. urani và plutôni.
B. nước nặng.
C. bo và cađimi.
D. kim loại nặng.
Câu 45: Dòng điện có cường độ $i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)A$ chạy qua điện trở thuần 100 Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 12 kJ. B. 24 kJ. C. 4243 J. D. 8485 J.
Câu 46: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r = 10Ω và độ tự cảm $L = \frac{1}{{2\pi }}H,$ tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V và tần số f = 50Hz. Thay đổi C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện (U1) đạt giá trị cực tiểu bằng 20V. Giá trị của điện trở R bằng
A. 30 Ω.
B. 50 Ω.
C. 90 Ω.
D. 120 Ω.
Câu 47: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là
A. $\frac{1}{{2\pi f}}.$
B. 2f.
C. $\frac{{2\pi }}{f}.$
D. $\frac{1}{f}.$
Câu 48: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s$^2$. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 50 cm.
B. 81,5 cm.
C. 125 cm.
D. 62,5 cm.
Câu 49: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc – xoen:
A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện.
B. Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường.
C. Từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn.
D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
Câu 50: Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải
A. tăng lực căng dây gấp 4 lần.
B. tăng lực căng dây gấp 2 lần.
C. giảm lực căng dây đi 2 lần.
D. giảm lực căng dây đi 4 lần.
Tải nội dung về làm
Chỉnh sửa cuối: