Câu 1. Chiếu ánh sáng do hồ quang phát ra vào tấm kẽm tích điện âm thì tấm kẽm
A. mất dần điện tích dương.
B. mất dần điện tích âm.
C. mất dần cả điện tích dương và âm.
D. vẫn giữ nguyên điện tích dương và âm.
Câu 2. Ánh sáng phát ra từ hồ quang được chắn bởi tấm thuỷ tinh dày không màu trước khi chiếu đến tấm kẽm tích điện âm thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm mất dần cả điện tích dương và âm.
D. điện tích dương và âm trên tấm kẽm không thay đổi.
Câu 3. Chiếu ánh sáng từ ngoại vào tấm kẽm tích điện dương thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm mất dần cả điện tích dương và âm.
D. điện tích dương và âm trên tấm kẽm không thay đổi.
Câu 4. Để có hiện tượng quang điện xảy ra ở một kim loại có giới hạn quang điện λ$_0$ thì bước sóng ánh sáng chiếu vào λ.
A. bao nhiêu cũng được.
B. nhỏ hơn λ$_0$.
C. không lớn hơn λ$_0$.
D. lớn hơn λ$_0$.
Câu 5. Chọn câu đúng
Giới hạn quang điện
A. của kim loại phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng chiếu tới.
B. của kim loại phụ thuộc vào cường độ ánh sáng chiếu tới.
C. của các kim loại khác nhau thì khác nhau.
D. có giá trị không đổi cho mọi kim loại khác nhau.
Câu 6. Chọn Câu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.
B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi.
D. tấm kẽm tích điện dương.
Câu 7. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện.
B. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
C. hiệu điện thế hãm.
D. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
Câu 8. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang eletron khi bứt khỏi kim loại phụ thuộc vào
A. kim loại dùng làm catốt.
B. số phôtôn chiếu đến catốt trong một giây.
C. bước sóng của bức xạ tới.
D. kim loại dùng làm catốt và bước sóng của bức xạ tới.
Câu 9. Hiệu điện thế hãm U$_h$ để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện không phụ thuộc vào
A. tần số f của ánh sáng chiếu vào.
B. công thoát của electrôn khỏi kim loại đó.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn.
D. cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 10. Dòng quang điện bão hoà xảy ra khi
A. có bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catốt thì có bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catốt.
B. các electron có vận tốc ban đầu cực đại đều về anôt.
C. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catốt.
D. tất cả các êlectrôn thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây đều về anốt.
Câu 11. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi thoát ra khỏi kim loại không phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. công thoát của electron khỏi kim loại đó.
C. cường độ chùm sáng kích thích.
D. cả 3 điều trên.
Câu 12. Chọn Câu đúng. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng, ta có
A. động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
B. cường độ dòng quang điện bão hào tăng.
C. các quang electron đến anod với vận tốc tăng.
D. hiệu điện thế hãm tăng.
Câu 13. Động năng ban đầu cực đại của quang electron không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích.
B. bản chất của kim loại.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. cường độ của ánh sáng kích thích.
Câu 14. Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai ?
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi.
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
Câu 15. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
Câu 16. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D. điện trường giữa anôt và catôt.
Câu 17. Cường độ dòng quang điện bảo hoà
A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích.
Câu 18. Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Câu 19. Giới hạn quang điện đối với một kim loại là . . . . . . . của chùm sáng có thể gây ra hiện tượng quang điện.
A. bước sóng lớn nhất.
B. bước sóng nhỏ nhất.
C. cường độ lớn nhất.
D. cường độ nhỏ nhất.
Câu 20. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với
A. hiệu điện thế giữa anốt và catốt.
B. cường độ chùm sáng kích thích.
C. bước sóng ánh sáng kích thích.
D. tần số ánh sáng kích thích.
Câu 21. Khi đã xảy ra hiện tượng quang điện, cường độ dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt
A. triệt tiêu.
B. nhỏ hơn một giá trị âm, xác định, phụ thuộc từng kim loại và bước sóng ánh sáng kích thích.
C. nhỏ hơn một giá trị dương, xác định.
D. nhỏ hơn một giá trị âm, xác định đối với mỗi kim loại.
Câu 22. Vận tốc ban đầu của các êlectron bức khỏi kim loại trong hiệu ứng quang điện
A. có đủ mọi giá trị.
B. có một loạt giá trị gián đoạn, xác định.
C. có đủ mọi giá trị, từ 0 đến một giá trị cực đại.
D. có cùng một giá trị với mọi êlectron
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào …
A. bản chất của kim loại.
B. bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C. tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 24. Chọn câu đúng.
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích thì cường độ dòng quang điện bão hòa không đổi.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích thì cường độ dòng quang điện bão hòa tăng lên.
C. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm tần số của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện…
A. phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.
C. chỉ phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc vào năng lượng photon của chùm ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm Katốt
Câu 26. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng?
A. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích.
B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U$_{AK}$ = 0 vẫn có dòng quang điện.
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Câu 27. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
Câu 28. Kết nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng?
A. Khi U$_{AK}$ = 0 vẫn có thể có dòng quang điện.
B. Đối với mỗi kim loại làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn λ$_0$ nào đó.
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 29. Khi chùm sáng truyền qua các môi trường cường độ bị giảm là vì
A. biên độ giảm
B. số lượng tử giảm
C. năng lượng từng lượng tử giảm
D. số lượng tử và năng lượng từng lượng tử giảm
Câu 30. Dòng quang điện bão hòa xảy ra khi
A. có bao nhiêu electron bay ra khỏi catôt thì có bấy nhiêu electron bay trở lại catôt.
B. tất cả các electron thoát ra khỏi catôt trong mỗi giây đều về anôt.
C. số electron bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt.
D. các electron có vận tốc v0max đều đến anôt.
Câu 31. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữ, điều này chứng tỏ
A. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.
B. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.
C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.
D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.
Câu 32. Thí nghiệm Herts về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Tấm thủy tinh không màu hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.
B. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.
D. Electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 33. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào catôt của tế bào quang điện: Để triệt tiêu dòng quang điện cần hiệu điện thế hãm U$_h$. Phát biểu nào sau đây sai?
A.khi U$_{AK}$ >U$_h$ sẽ không có êlectron nào đến được anôt.
B. Khi ánh sáng kích thích có bước sóng λ giảm thì U'$_{h}$ >U$_h$
C. Khi cường độ chùm ánh sáng kích thích tăng thì U$_h$ không đổi.
D. khi U$_h$ = 0, năng lượng phôtôn ánh sáng bằng công thoát của electron khỏi kim loại.
Câu 34. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện.
B. bước sóng liên kết với quang electron.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó.
Câu 35. Chọn câu đúng.
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
B. Khi giảm bước sóng của chùm sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
C. Khi tăng bước sóng của chùm sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện, nếu giảm bước sóng của chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
Câu 36. Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy tấm kẽm:
A. mất dần êlectrôn và trở thành mang điện dương
C. mất dần điện tích dương
B. mất dần điện tích âm và trở nên trung hòa điện
D. vẫn tích điện âm
Câu 37. Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi
D. tấm kẽm tích điện dương
Câu 38. Giới hạn quang điện tùy thuộc vào
A. bản chất kim loại.
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
C. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện.
D. điện trường giữa anốt và catốt
Câu 39. Êlectrôn quang điện bị bứt khỏi bề mặt kim loại khi chiếu sáng nếu
A. Cường độ sáng rất lớn.
B. Bước sóng lớn.
C. Bước sóng nhỏ.
D. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng 1 giới hạn xác định
Câu 40. Khi chiếu liên tục (trong thời gian dài) chùm ánh sáng do hồ quang phát ra vào tấm kẽm tích điện âm được gắn trên điện nghiệm thì thấy hai lá của điện nghiệm
A. cụp lại
B. xòe ra
C. cụp lại rồi xòe ra
D. xòe ra rồi cụp lại
A. mất dần điện tích dương.
B. mất dần điện tích âm.
C. mất dần cả điện tích dương và âm.
D. vẫn giữ nguyên điện tích dương và âm.
Câu 2. Ánh sáng phát ra từ hồ quang được chắn bởi tấm thuỷ tinh dày không màu trước khi chiếu đến tấm kẽm tích điện âm thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm mất dần cả điện tích dương và âm.
D. điện tích dương và âm trên tấm kẽm không thay đổi.
Câu 3. Chiếu ánh sáng từ ngoại vào tấm kẽm tích điện dương thì
A. tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. tấm kẽm mất dần cả điện tích dương và âm.
D. điện tích dương và âm trên tấm kẽm không thay đổi.
Câu 4. Để có hiện tượng quang điện xảy ra ở một kim loại có giới hạn quang điện λ$_0$ thì bước sóng ánh sáng chiếu vào λ.
A. bao nhiêu cũng được.
B. nhỏ hơn λ$_0$.
C. không lớn hơn λ$_0$.
D. lớn hơn λ$_0$.
Câu 5. Chọn câu đúng
Giới hạn quang điện
A. của kim loại phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng chiếu tới.
B. của kim loại phụ thuộc vào cường độ ánh sáng chiếu tới.
C. của các kim loại khác nhau thì khác nhau.
D. có giá trị không đổi cho mọi kim loại khác nhau.
Câu 6. Chọn Câu đúng. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.
B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi.
D. tấm kẽm tích điện dương.
Câu 7. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại gây ra hiện tượng quang điện.
B. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
C. hiệu điện thế hãm.
D. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
Câu 8. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang eletron khi bứt khỏi kim loại phụ thuộc vào
A. kim loại dùng làm catốt.
B. số phôtôn chiếu đến catốt trong một giây.
C. bước sóng của bức xạ tới.
D. kim loại dùng làm catốt và bước sóng của bức xạ tới.
Câu 9. Hiệu điện thế hãm U$_h$ để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện không phụ thuộc vào
A. tần số f của ánh sáng chiếu vào.
B. công thoát của electrôn khỏi kim loại đó.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn.
D. cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 10. Dòng quang điện bão hoà xảy ra khi
A. có bao nhiêu êlectrôn bay ra khỏi catốt thì có bấy nhiêu êlectrôn bay trở lại catốt.
B. các electron có vận tốc ban đầu cực đại đều về anôt.
C. số electrôn bật ra khỏi catốt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catốt.
D. tất cả các êlectrôn thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây đều về anốt.
Câu 11. Động năng ban đầu cực đại của quang electron khi thoát ra khỏi kim loại không phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. công thoát của electron khỏi kim loại đó.
C. cường độ chùm sáng kích thích.
D. cả 3 điều trên.
Câu 12. Chọn Câu đúng. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng, ta có
A. động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
B. cường độ dòng quang điện bão hào tăng.
C. các quang electron đến anod với vận tốc tăng.
D. hiệu điện thế hãm tăng.
Câu 13. Động năng ban đầu cực đại của quang electron không phụ thuộc vào
A. tần số của ánh sáng kích thích.
B. bản chất của kim loại.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. cường độ của ánh sáng kích thích.
Câu 14. Khi có hiện tượng quang điện xảy ra trong tế bào quang điện, phát biểu nào sau đâu là sai ?
A. Giữ nguyên chùm sáng kích thích, thay đổi kim loại làm catốt thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện thay đổi.
B. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm tần số của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện giảm.
C. Giữ nguyên tần số của ánh sáng kích thích và kim loại làm catốt, tăng cường độ chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
D. Giữ nguyên cường độ chùm sáng kích thích và kim loại dùng làm catốt, giảm bước sóng của ánh sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện tăng.
Câu 15. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn (êlectron) ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
B. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
D. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
Câu 16. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.
B. điện áp giữa anôt và catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt.
D. điện trường giữa anôt và catôt.
Câu 17. Cường độ dòng quang điện bảo hoà
A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng kích thích.
Câu 18. Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số lectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Câu 19. Giới hạn quang điện đối với một kim loại là . . . . . . . của chùm sáng có thể gây ra hiện tượng quang điện.
A. bước sóng lớn nhất.
B. bước sóng nhỏ nhất.
C. cường độ lớn nhất.
D. cường độ nhỏ nhất.
Câu 20. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với
A. hiệu điện thế giữa anốt và catốt.
B. cường độ chùm sáng kích thích.
C. bước sóng ánh sáng kích thích.
D. tần số ánh sáng kích thích.
Câu 21. Khi đã xảy ra hiện tượng quang điện, cường độ dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt
A. triệt tiêu.
B. nhỏ hơn một giá trị âm, xác định, phụ thuộc từng kim loại và bước sóng ánh sáng kích thích.
C. nhỏ hơn một giá trị dương, xác định.
D. nhỏ hơn một giá trị âm, xác định đối với mỗi kim loại.
Câu 22. Vận tốc ban đầu của các êlectron bức khỏi kim loại trong hiệu ứng quang điện
A. có đủ mọi giá trị.
B. có một loạt giá trị gián đoạn, xác định.
C. có đủ mọi giá trị, từ 0 đến một giá trị cực đại.
D. có cùng một giá trị với mọi êlectron
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào …
A. bản chất của kim loại.
B. bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
C. tần số của chùm ánh sáng kích thích.
D. cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
Câu 24. Chọn câu đúng.
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích thì cường độ dòng quang điện bão hòa không đổi.
B. Khi tăng bước sóng của chùm ánh sáng kích thích thì cường độ dòng quang điện bão hòa tăng lên.
C. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm tần số của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng của chùm bức xạ thì động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện…
A. phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catôt.
C. chỉ phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
D. phụ thuộc vào năng lượng photon của chùm ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại dùng làm Katốt
Câu 26. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng?
A. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích.
B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U$_{AK}$ = 0 vẫn có dòng quang điện.
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
Câu 27. Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrôn ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
A. số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
D. công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
Câu 28. Kết nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện không đúng?
A. Khi U$_{AK}$ = 0 vẫn có thể có dòng quang điện.
B. Đối với mỗi kim loại làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn λ$_0$ nào đó.
C. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 29. Khi chùm sáng truyền qua các môi trường cường độ bị giảm là vì
A. biên độ giảm
B. số lượng tử giảm
C. năng lượng từng lượng tử giảm
D. số lượng tử và năng lượng từng lượng tử giảm
Câu 30. Dòng quang điện bão hòa xảy ra khi
A. có bao nhiêu electron bay ra khỏi catôt thì có bấy nhiêu electron bay trở lại catôt.
B. tất cả các electron thoát ra khỏi catôt trong mỗi giây đều về anôt.
C. số electron bật ra khỏi catôt bằng số phôtôn ánh sáng chiếu vào catôt.
D. các electron có vận tốc v0max đều đến anôt.
Câu 31. Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữ, điều này chứng tỏ
A. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.
B. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.
C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.
D. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.
Câu 32. Thí nghiệm Herts về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Tấm thủy tinh không màu hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.
B. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.
D. Electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
Câu 33. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào catôt của tế bào quang điện: Để triệt tiêu dòng quang điện cần hiệu điện thế hãm U$_h$. Phát biểu nào sau đây sai?
A.khi U$_{AK}$ >U$_h$ sẽ không có êlectron nào đến được anôt.
B. Khi ánh sáng kích thích có bước sóng λ giảm thì U'$_{h}$ >U$_h$
C. Khi cường độ chùm ánh sáng kích thích tăng thì U$_h$ không đổi.
D. khi U$_h$ = 0, năng lượng phôtôn ánh sáng bằng công thoát của electron khỏi kim loại.
Câu 34. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện.
B. bước sóng liên kết với quang electron.
C. bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó.
Câu 35. Chọn câu đúng.
A. Khi tăng cường độ của chùm ánh sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
B. Khi giảm bước sóng của chùm sáng kích thích xuống hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
C. Khi tăng bước sóng của chùm sáng kích thích lên hai lần thì cường độ dòng quang điện tăng lên hai lần.
D. Khi ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang điện, nếu giảm bước sóng của chùm sáng kích thích thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng lên.
Câu 36. Khi chiếu chùm tia tử ngoại liên tục vào tấm kẽm tích điện âm thì thấy tấm kẽm:
A. mất dần êlectrôn và trở thành mang điện dương
C. mất dần điện tích dương
B. mất dần điện tích âm và trở nên trung hòa điện
D. vẫn tích điện âm
Câu 37. Trong thí nghiệm Hécxơ, nếu chiếu ánh sáng hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì
A. điện tích âm của lá kẽm mất đi
B. tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
C. điện tích của tấm kẽm không thay đổi
D. tấm kẽm tích điện dương
Câu 38. Giới hạn quang điện tùy thuộc vào
A. bản chất kim loại.
B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
C. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện.
D. điện trường giữa anốt và catốt
Câu 39. Êlectrôn quang điện bị bứt khỏi bề mặt kim loại khi chiếu sáng nếu
A. Cường độ sáng rất lớn.
B. Bước sóng lớn.
C. Bước sóng nhỏ.
D. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng 1 giới hạn xác định
Câu 40. Khi chiếu liên tục (trong thời gian dài) chùm ánh sáng do hồ quang phát ra vào tấm kẽm tích điện âm được gắn trên điện nghiệm thì thấy hai lá của điện nghiệm
A. cụp lại
B. xòe ra
C. cụp lại rồi xòe ra
D. xòe ra rồi cụp lại