Câu 1.Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, giá trị của L có thể thay đổi được. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch AB là u = 200√2cos100πt V. Điện trở và dung kháng của tụ điện là R = 120 Ω, Z$_C$ = 90 Ω. Khi thay đổi L, thấy có hai giá trị của L để điện áp trên hai đầu cuộn cảm bằng 175√2 V. Hai giá trị của L là
A. L$_1$ = 21/π H và L$_2$ = 31/π H
B. L$_1$ = 21/10π H và L$_2$ = 31/10π H
C. L$_1$ = 21/10π H và L$_2$ = 51/10π H
D. L$_1$ = 41/10π H và L$_2$ = 61/10π H
Câu 2. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, giá trị của L có thể thay đổi được. Biết điện áp giữa hai đầu mạch AB là u = 170√2cos(100πt) V, R = 80Ω, C = 1/20π mF. Khi thay đổi L, thấy có hai giá trị của L để công suất tiêu thụ của mạch là 80 W. Hai giá trị đó là
A. L$_1$ = 7/2π H và L$_2$ = 1/2π H
B. L$_1$ = 3/π H và L$_2$ = 1/2π H
C. L$_1$ = 3/2π H và L$_2$ = 1/1π H
D. L$_1$ = 5/π H và L$_2$ = 3/π H
Câu 3.Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2.cos(2πft). Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L$_1$ = 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L$_2$ = 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tính tần số f?
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 75 Hz.
Câu 4.Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, dung kháng bằng 50 Ω, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z$_L$ thay đổi. Người ta nhận thấy khi Z$_L$ có giá trị ứng với 100 Ω và 300 Ω thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Tính R.
A. 25 Ω.
B. 19 Ω.
C. 50√2 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 5.Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên. Khi L = L$_1$ thì điện áp trên tụ cực đại và bằng 100√5 (V). Khi L = L$_2$ = 0,4L$_1$ thì dòng điện sớm pha 450 so với điện áp. Hỏi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A. 100V.
B. 200V.
C. 60√5 V.
D. 120 V.
A. L$_1$ = 21/π H và L$_2$ = 31/π H
B. L$_1$ = 21/10π H và L$_2$ = 31/10π H
C. L$_1$ = 21/10π H và L$_2$ = 51/10π H
D. L$_1$ = 41/10π H và L$_2$ = 61/10π H
Câu 2. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, giá trị của L có thể thay đổi được. Biết điện áp giữa hai đầu mạch AB là u = 170√2cos(100πt) V, R = 80Ω, C = 1/20π mF. Khi thay đổi L, thấy có hai giá trị của L để công suất tiêu thụ của mạch là 80 W. Hai giá trị đó là
A. L$_1$ = 7/2π H và L$_2$ = 1/2π H
B. L$_1$ = 3/π H và L$_2$ = 1/2π H
C. L$_1$ = 3/2π H và L$_2$ = 1/1π H
D. L$_1$ = 5/π H và L$_2$ = 3/π H
Câu 3.Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 50 Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U√2.cos(2πft). Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L$_1$ = 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L$_2$ = 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tính tần số f?
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 75 Hz.
Câu 4.Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, dung kháng bằng 50 Ω, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z$_L$ thay đổi. Người ta nhận thấy khi Z$_L$ có giá trị ứng với 100 Ω và 300 Ω thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Tính R.
A. 25 Ω.
B. 19 Ω.
C. 50√2 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 5.Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên. Khi L = L$_1$ thì điện áp trên tụ cực đại và bằng 100√5 (V). Khi L = L$_2$ = 0,4L$_1$ thì dòng điện sớm pha 450 so với điện áp. Hỏi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
A. 100V.
B. 200V.
C. 60√5 V.
D. 120 V.