Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm, với chu kì 2 s. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong thời gian 0,5 s là
A. 9,48 cm.
B. 8,49 cm.
C. 16,97 cm.
D. 6 cm.
Câu 2.Hai con lắc đơn có hiệu chiều dào là 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 60 cm
Câu 3.Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì độ lớn gia tốc 40√3 cm/s$^2$. Chu kì dao động là
A. π/3 s.
B. π/4 s.
C. π s.
D. π/2 s.
Câu 4. Con lắc đơn dao động trong không khí chịu lực cản của không khí nên dao động tắt dần chậm theo thời gian. Sau 10 chu kì dao động, biên độ dao động giảm còn 0,9 giá trị ban đầu. Sau khoảng bao nhiêu chu kì thì biên độ dao động của con lắc giảm còn một nửa giá trị lúc ban đầu dao động
A. 60.
B. 55.
C. 65.
D. 50.
Câu 5.Một vật dao động điều hòa, mỗi phút thực hiện được 150 dao động toàn phần. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x$_0$ = - 2 cm và đang đi về phía biên gần nhất với tốc độ 10π cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√2.cos(5πt - 3π/4) cm.
B. x = 2√2.cos(5πt + π/4) cm.
C. x = 4.cos(5πt + π/4) cm.
D. x = 2√2.cos(5πt + 3π/4) cm.
A. 9,48 cm.
B. 8,49 cm.
C. 16,97 cm.
D. 6 cm.
Câu 2.Hai con lắc đơn có hiệu chiều dào là 30cm. Trong khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chiều dài con lắc thứ nhất là
A. 40 cm
B. 20 cm
C. 10 cm
D. 60 cm
Câu 3.Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì độ lớn gia tốc 40√3 cm/s$^2$. Chu kì dao động là
A. π/3 s.
B. π/4 s.
C. π s.
D. π/2 s.
Câu 4. Con lắc đơn dao động trong không khí chịu lực cản của không khí nên dao động tắt dần chậm theo thời gian. Sau 10 chu kì dao động, biên độ dao động giảm còn 0,9 giá trị ban đầu. Sau khoảng bao nhiêu chu kì thì biên độ dao động của con lắc giảm còn một nửa giá trị lúc ban đầu dao động
A. 60.
B. 55.
C. 65.
D. 50.
Câu 5.Một vật dao động điều hòa, mỗi phút thực hiện được 150 dao động toàn phần. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x$_0$ = - 2 cm và đang đi về phía biên gần nhất với tốc độ 10π cm/s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2√2.cos(5πt - 3π/4) cm.
B. x = 2√2.cos(5πt + π/4) cm.
C. x = 4.cos(5πt + π/4) cm.
D. x = 2√2.cos(5πt + 3π/4) cm.