Câu 1. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện.
B. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 2. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây
A. Tần số rất lớn
B. Chu kỳ rất lớn
C. Cường độ rất lớn
D. Năng lượng rất lớn
Câu 3. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 4. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 5. Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi.
B. Điên dung giảm còn 1 nửa.
C. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi.
D. chu kì giảm một nửa.
Câu 6. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF) và một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,9 mH. Xác định tần số dao động.
A. 2653 Hz
B. 2654 Hz
C. 2655 Hz
D. 2656 Hz
Câu 7. Cho một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 5 (μF) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH. Xác định tần số dao động điện từ trong mạch.
A. 318 Hz
B. 264 Hz
C. 265 Hz
D. 266 Hz
Câu 8. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF). Biết tần số dao động 2653 Hz. Xác định độ tự cảm.
A. 0,9 mH
B. 1 mH
C. 0,9 H
D. 0,09 H
Câu 9. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF). Biết tần số góc 100 (rad/s). Xác định độ tự cảm.
A. 25 H
B. 1 mH
C. 0,9 H
D. 0,09 H
Câu 10. Cho một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 5 (μF) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH). Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 (V). Tìm giá trị cường độ dòng điện khi hiệu điện thế trên tụ có giá trị 4 (V).
A. 0,047 A
B. 0,048 A
C. 0,049 A
D. 0,045 A
Câu 11. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (μF). Hiệu điện thế cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị hiệu điện thế hai bản tụ khi độ lớn cường cường độ dòng là 0,04√5 (A).
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. 4√3 (V)
D. 4√2 (V)
Câu 12. Cho một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 5 (μF) và một cuộn dây thuần cảm. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động.
A. 36 μJ
B. 90 μJ
C. 38 μJ
D. 39 μJ
Câu 13. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 (mH) và tụ có điện dung 3 (μF). Tính năng lượng dao động của mạch biết giá trị hiệu điện thế hai bản tụ là 4√2 (V) khi cường cường độ dòng là 0,04 A.
A. 36 μJ
B. 64 μJ
C. 40 μJ
D. 39 μJ
Câu 14. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF) và một cuộn dây có độ tự cảm 0,9 (mH). Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Cho biết điện lượng cực đại trên tụ là 2 (μC). Xác định năng lượng từ trường khi điện tích trên tụ là 1 (μC).
A. 0,365 μJ
B. 0,375 μJ
C. 0,385 μJ
D. 0,395 μJ
Câu 15. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (μF). Hiệu điện thế cực đại trên tụ 12 (V). Xác định năng lượng dao động điện từ trong mạch.
A. 0,36 mJ
B. 0,375 mJ
C. 0,385 mJ
D. 0,395 mJ
Câu 16. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (μF). Hiệu điện thế cực đại trên tụ 12 (V). Tính năng lượng từ trường tại thời điểm hiệu điện thế hai bản tụ là 8 (V).
A. 0,36 mJ
B. 0,35 mJ
C. 0,2 mJ
D. 0,35 mJ
Câu 17. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 (mH). Xác định năng lượng điện trường tại thời điểm t = /12000 (s).
A. 36,5 μJ
B. 93,75 μJ
C. 120 μJ
D. 40 μJ
Câu 18. Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình: i = 0,02sin8000t (A). Xác định năng lượng dao động điện từ trong mạch.
A. 1 H, 365 μJ
B. 0,625 H, 125 μJ
C. 0,6 H, 385 μJ
D. 0,8 H, 395 μJ
Câu 19. Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình: i = 0,02sin8000t (A). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm t = π/48000 (s).
A. 36,5 μJ
B. 93,75 μJ
C. 38,5 μJ
D. 39,5 μJ
Câu 20. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 (mH). Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng.
A. 4 (V)
B. 4√5 (V)
C. 4√3 (V)
D. 4√2 (V)
Câu 21. Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V). Xác định điện dung của tụ điện.
A. 0,145 μF
B. 0,135 μF
C. 0,125 μF
D. 0,115 μF
Câu 22. Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V). Biết tần số góc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây.
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
Câu 23. Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm 0,125 (H). Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E cung cấp cho mạch một năng lượng 25 (μJ) thì dòng điện tức thời trong mạch là i = I0sin4000t (A). Xác định E.
A. 10 V
B. 11 V
C. 12 V
D. 13 V
Câu 24. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu thay C bởi hai tụ C1, C2 (C1 > C2) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12,5 (MHz), còn nếu thay bởi hai tụ đó mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6 (MHz). Xác định tần số dao động riêng của mạch khi thay C bởi C1.
A. 7,5 (MHz)
B. 10 (MHz)
C. 8 (MHz)
D. 9 (MHz)
Câu 25. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 28 (μH) và tụ điện có điện dung 3000 (pF). Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5 (V). Nếu mạch có điện trở thuần 1Ω, để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu?
A. 1,3 (W)
B. 7,5 (mW)
C. 1,5 (mW)
D. 1,3 (mW)
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện.
B. Hiện tượng tự cảm.
D. Hiện tượng từ hoá.
Câu 2. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây
A. Tần số rất lớn
B. Chu kỳ rất lớn
C. Cường độ rất lớn
D. Năng lượng rất lớn
Câu 3. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
Câu 4. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 5. Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi
A. Điện dung tụ tăng gấp đôi.
B. Điên dung giảm còn 1 nửa.
C. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi.
D. chu kì giảm một nửa.
Câu 6. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF) và một cuộn dây có độ tự cảm L = 0,9 mH. Xác định tần số dao động.
A. 2653 Hz
B. 2654 Hz
C. 2655 Hz
D. 2656 Hz
Câu 7. Cho một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 5 (μF) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 50mH. Xác định tần số dao động điện từ trong mạch.
A. 318 Hz
B. 264 Hz
C. 265 Hz
D. 266 Hz
Câu 8. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF). Biết tần số dao động 2653 Hz. Xác định độ tự cảm.
A. 0,9 mH
B. 1 mH
C. 0,9 H
D. 0,09 H
Câu 9. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF). Biết tần số góc 100 (rad/s). Xác định độ tự cảm.
A. 25 H
B. 1 mH
C. 0,9 H
D. 0,09 H
Câu 10. Cho một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung 5 (μF) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH). Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 (V). Tìm giá trị cường độ dòng điện khi hiệu điện thế trên tụ có giá trị 4 (V).
A. 0,047 A
B. 0,048 A
C. 0,049 A
D. 0,045 A
Câu 11. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (μF). Hiệu điện thế cực đại trên tụ 12 (V). Tính giá trị hiệu điện thế hai bản tụ khi độ lớn cường cường độ dòng là 0,04√5 (A).
A. 4 (V)
B. 8 (V)
C. 4√3 (V)
D. 4√2 (V)
Câu 12. Cho một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 5 (μF) và một cuộn dây thuần cảm. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6 (V). Xác định năng lượng dao động.
A. 36 μJ
B. 90 μJ
C. 38 μJ
D. 39 μJ
Câu 13. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 (mH) và tụ có điện dung 3 (μF). Tính năng lượng dao động của mạch biết giá trị hiệu điện thế hai bản tụ là 4√2 (V) khi cường cường độ dòng là 0,04 A.
A. 36 μJ
B. 64 μJ
C. 40 μJ
D. 39 μJ
Câu 14. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 4 (μF) và một cuộn dây có độ tự cảm 0,9 (mH). Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Cho biết điện lượng cực đại trên tụ là 2 (μC). Xác định năng lượng từ trường khi điện tích trên tụ là 1 (μC).
A. 0,365 μJ
B. 0,375 μJ
C. 0,385 μJ
D. 0,395 μJ
Câu 15. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (μF). Hiệu điện thế cực đại trên tụ 12 (V). Xác định năng lượng dao động điện từ trong mạch.
A. 0,36 mJ
B. 0,375 mJ
C. 0,385 mJ
D. 0,395 mJ
Câu 16. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 50 (mH) và tụ có điện dung 5 (μF). Hiệu điện thế cực đại trên tụ 12 (V). Tính năng lượng từ trường tại thời điểm hiệu điện thế hai bản tụ là 8 (V).
A. 0,36 mJ
B. 0,35 mJ
C. 0,2 mJ
D. 0,35 mJ
Câu 17. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 (mH). Xác định năng lượng điện trường tại thời điểm t = /12000 (s).
A. 36,5 μJ
B. 93,75 μJ
C. 120 μJ
D. 40 μJ
Câu 18. Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình: i = 0,02sin8000t (A). Xác định năng lượng dao động điện từ trong mạch.
A. 1 H, 365 μJ
B. 0,625 H, 125 μJ
C. 0,6 H, 385 μJ
D. 0,8 H, 395 μJ
Câu 19. Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung 25 (nF) và cuộn dây có độ tự cảm L. Dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình: i = 0,02sin8000t (A). Tính năng lượng điện trường vào thời điểm t = π/48000 (s).
A. 36,5 μJ
B. 93,75 μJ
C. 38,5 μJ
D. 39,5 μJ
Câu 20. Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin2000t (A). Cuộn dây có độ tự cảm là 50 (mH). Xác định hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời bằng giá trị hiệu dụng.
A. 4 (V)
B. 4√5 (V)
C. 4√3 (V)
D. 4√2 (V)
Câu 21. Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V). Xác định điện dung của tụ điện.
A. 0,145 μF
B. 0,135 μF
C. 0,125 μF
D. 0,115 μF
Câu 22. Mạch dao động LC lí tưởng được cung cấp một năng lượng 4 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động 8 (V). Biết tần số góc của mạch dao động 4000 (rad/s). Xác định độ tự cảm của cuộn dây.
A. 0,145 H
B. 0,35 H
C. 0,5 H
D. 0,15 H
Câu 23. Mạch dao động lý tưởng LC gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm 0,125 (H). Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E cung cấp cho mạch một năng lượng 25 (μJ) thì dòng điện tức thời trong mạch là i = I0sin4000t (A). Xác định E.
A. 10 V
B. 11 V
C. 12 V
D. 13 V
Câu 24. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của mạch. Nếu thay C bởi hai tụ C1, C2 (C1 > C2) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là 12,5 (MHz), còn nếu thay bởi hai tụ đó mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6 (MHz). Xác định tần số dao động riêng của mạch khi thay C bởi C1.
A. 7,5 (MHz)
B. 10 (MHz)
C. 8 (MHz)
D. 9 (MHz)
Câu 25. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 28 (μH) và tụ điện có điện dung 3000 (pF). Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5 (V). Nếu mạch có điện trở thuần 1Ω, để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu?
A. 1,3 (W)
B. 7,5 (mW)
C. 1,5 (mW)
D. 1,3 (mW)