SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
A. \(y = -x^3+3x - 4\)
B. \(y = -x^3+x^2 - 2x+1\)
C. \(y = -x^3+3x^2 - 3x-1\)
D. Đáp án B và C
 
Tìm m để hàm số \(y = \frac{x-1}{x+m}\) đồng biến trên khoảng \((2; + \infty)\)
A. \(\[ -1; + \infty)\)
B. \((2; +\infty)\)
C. \((-1; +\infty)\)
D. \((-\infty; -2)\)
 
Hàm số \(y=x^4-2x^2+1\) đồng biến trên các khoảng nào?
A. -1; 0
B. -1;0 và 1; \(+\infty\)
C. 1; \(+\infty\)
D. \(\forall x\in R\)
 
Cho hàm số \(y=\frac{mx-8}{x-2m}\), hàm số đồng biến trên \((3;+\infty )\) khi:
A. \(-2\leq m\leq 2\)
B. \(-2< m< 2\)
C. \(-2\leq m\leq \frac{3}{2}\)
D. \(-2< m\leq \frac{3}{2}\)
 
Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
D. \(\left( {0;2} \right)\)
 
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)
B. \(y = \sqrt {{x^2} + 1}\)
C. \(y = {x^3} + x + 1\)
D. \(y = \frac{{4x + 1}}{{x + 2}}\)
 
Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x + 2}}\)
B. \(y = \frac{{ - x + 2}}{{x - 2}}\)
C. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\)
D. \(y = \frac{{x - 2}}{{ - x + 2}}\)
 
Tìm tập hợp m để hàm số \(y = {x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 3\left( {m + 1} \right)x + 1\) đồng biến trên R.
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - 1;0} \right]\)
D. \(\left( { - 1;0} \right)\)
 
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = 2{x^3} - 2{x^2} + mx - 1\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)?
A. \(m \ge - 2\)
B. \(m \le - 3\)
C. \(m \ge \frac{2}{3}\)
D. \(m \ge - \frac{2}{3}\)
 
Cho hàm số: \(y = {x^3} + 3{x^2} + mx + m.\) Tìm m để hàm số nghịch biến trên đúng một khoảng có độ dài bằng \(\sqrt 3\).
A. \(m = \frac{3}{4}\)
B. \(m = - \frac{3}{4}\)
C. \(m < 3\)
D. \(m > 3\)
 
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R.
A. Hàm số \(y = - {x^3} + 3x - 4\)
B. Hàm số \(y = - {x^3} + {x^2} - 2x + 1\)
C. Hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x - 1\)
D. Đáp án B và C.
 
Cho em hỏi!
Hàm số y = x3 + 3x nghịch biến trên khoảng nào?
A. \(\left( { - \infty ; - 1} )\)
B. (-1; 1)
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right);(1; + \infty )\)
 
Hàm số \(y = - {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 9{\rm{x + 4}}\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(\left( { - 1;3} \right)\)
B. \(\left( { - 3;1} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right)\)
D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)
 
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 3}}\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).
B. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right);\left( {3; + \infty } \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;3} \right);\left( {3; + \infty } \right)\)
 
Tìm khoảng đồng biến của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3x + 1}}{{x + 1}}\).
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) hoặc \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - 1;1} \right)\)
 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{2\cos x + 3}}{{2\cos x - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{3}} \right)\).
A. \(m \in \left( { - 3; + \infty } \right)\)
B. \(m \in \left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
C. \(m \in \left( { - \infty ; - 3} \right)\)
D. \(m \in \left( { - 3;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
 
Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. \(y= \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\)
B. \(y = \frac{{x - 1}}{{2 - x}}\)
C. \(y = \sqrt {2 - x} - x\)
D. \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} - 3x + 2\)
 
Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = - {x^3} + 3m{x^2} - 3(2m - 1)x + 1\) nghịch biến trên R.
A. m=1
B. Không có giá trị của m
C. \(m\neq 1\)
D. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top