SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

Tìm tập hợp m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + (m + 1){x^2} - (m + 1)x + 1\) nghịch biến trên R?
A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\)
B. \(\left[ { - 2; - 1} \right]\)
C. R
D. \(\emptyset\)
 
Cho em hỏi!
Tím số các giá trị nguyên của m để hàm số \(f(x) = \frac{{2x - m}}{{x + 1}}\) nghịch biến trên các khoảng xác định và hàm số \(g(x) = \frac{{2x - m}}{{x + 2}}\) đồng biến trên các khoảng xác định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 
Cho hàm số y = f(x). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. \(f'\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \left( {a,b} \right) \Rightarrow f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng (a,b).
B. \(f'\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \left( {a,b} \right)\) khi và chỉ khi f(x) đồng biến trên khoảng (a,b).
C. f(x) đồng biến trên khoảng (a,b) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( {a,b} \right)\).
D. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( {a,b} \right) \Rightarrow f'\left( x \right) \ge 0,\forall x \in \left( {a,b} \right)\).
 
Hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 1;1} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
 
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 2m + 2}}{{x + m}}\) nghịch biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
A. \(m < 1\)
B. \(m >2\)
C. \(m < 1 \vee m > 2\)
D. \(1 \le m < 2\)
 
Tìm giá trị lớn nhất của m để hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + x\) đồng biến trên R.
A. 1
B. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(-\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
D. 2
 
Giúp em bài này!
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\) đồng biến trong khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).
A. \(m \le 0\)
B. \(m \le 1\)
C. \(m \le - 1\)
D. \(m \le 2\)
 
Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
\(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\) (I); \(y = - {x^4} + {x^2} - 2\)(II); \(y = {x^3} - 3x - 5\) (III)
A. I và II
B. Chỉ I
C. I và III
D. II và III
 
Cho em hỏi!
Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 1\). Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {0;2} \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - 2;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
 
Cho hàm số \(y = \sin x - \cos x + \sqrt 3 x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {1;2} \right)\)
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
 
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 3}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số xác định trên R
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số có cực trị
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định
 
Hỏi hàm số \(y = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
D. \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
 
Cho hàm số \(y = - \frac{4}{3}{x^3} - 2{x^2} - x - 3\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left ( -\- \infty;\frac{1}{2} \right )\)
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left ( -\frac{1}{2};+\infty \right )\)
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left ( -\- \infty;\frac{1}{2} \right )\) và \(\left ( -\frac{1}{2};+\infty \right )\)
 
Help me!
Hàm số y = - {x^3} + 3{x^2} + 9x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. \(\left( { - 2;3} \right)\)
B. \(\left( { - 2;-1} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { 2;3} \right)\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{mx + 2}}{{2x + m}}\) luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
A. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(m =2\)
C. \(m \in \left( { - 2 ; 2} \right)\)
D. \(m =-2\)
 
Cho hàm số y = - {x^4} + 2{x^2} + 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0; + \infty ).\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;0).\)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1; + \infty ).\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1).\)
 
. Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)?
A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
B. \(y = - 2{x^3} + {x^2} - x + 2\)
C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 2\)
D. \(y = \frac{{x + 3}}{{x + 1}}\)
 
Giúp em bài này!
Tìm các giá trị thực của tham số m đề hàm số \(y = \frac{{m - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{{{\cos }^2}x}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{6}} \right)\).
A. \(m \ge \frac{5}{2}\)
B. \(m \le \frac{5}{2}\)
C. \(m \le \frac{5}{4}\)
D. \(m \ge \frac{5}{4}\)
 
Hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng K và có đạo hàm là f’(x) trên K. Biết hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số f’(x) trên K. Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị trên K?
3Nc4glh.png

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m{x^3} + m{x^2} + (m - 1)x - 3 đồng biến trên \mathbb{R}.
A. \(m \in \left( {0;\frac{3}{2}} \right]\)
B. \(m \in \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
C. \(m \in \left[ {0;\frac{3}{2}} \right]\)
D. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top