SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

Giúp em bài này!
Hàm số \(f(x) = \frac{x}{{\ln x}}\) đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A. \((0;1)\)
B. \((1;e)\)
C. \((0;e)\)
D. \((e; + \infty )\)
 
Help me!
Cho hàm số \(y = \frac{{(m - 1)\sin x - 2}}{{\sin x - m}}.\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).\)
A. \(m \in \left( { - 1;2} \right)\)
B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
 
Hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} + x + 1\) nghịch biến trên khoảng nào?
A. \(\left ( 3;+\infty\right )\)
B. \(\left( { - \infty ;\, - 1} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - 1;\, - \frac{1}{3}} \right)\)
 
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} - mx + 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,0} \right)\).
A. \(m \le 0\)
B. \(m \geq -3\)
C. \(m < -3\)
D. \(m \le -3\)
 
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số \(y = \frac{{ - \cos x + m}}{{\cos x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\,\frac{\pi }{2}} \right).\)
A. \(m > 0\) hoặc \(m \leq -1\)
B. \(m \geq 1\)
C. \(m > 0\)
D. \(m \leq -1\)
 
Tìm S là tập hợp các giá trị thực của tham số m làm cho hàm số \(y = \frac{{2{x^2} - 4x + m}}{{{x^2} - 2x + 3}}\) đồng biến trên khoảng (2;3).
A. \(S = \left( { - \infty ;6} \right)\)
B. \(S = \left( { - \infty ;6} \right]\)
C. \(S = \left( {2;3} \right)\)
D. \(S = \left( {6; + \infty } \right)\)
 
Hàm số nào trong các hàm số sau đây trên đồng biến trên tập xác định của nó?
A. \(y = x{e^x}\)
B. \(y = x+sin2x\)
C. \(y = x^4+x^2-2\)
D. \(y = x\sqrt {{x^2} + 1}\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - x + 1\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
A. \(m \in\mathbb{R} \backslash \left[ { - 1;1} \right]\)
B. \(m \in\mathbb{R} \backslash \left( { - 1;1} \right)\)
C. \(m \in\left[ { - 1;1} \right]\)
D. \(m \in\ \left( { - 1;1} \right)\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{mx + 5}}{{x + 1}}\) đồng biến trên từng khoảng xác định.
A. \(m > - 5\)
B. \(m \geq - 5\)
C. \(m \geq 5\)
D. \(m > 5\)
 
Bài này giải thế nào ạ!
Hàm số y = 3{x^4} + 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right)\)
C. \(\left( { - \frac{2}{3}; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + mx + 2\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
A. \(m\leq 3\)
B. \(m = 3\)
C. \(m > 3\)
D. \(m \geq 3\)
 
Cho hàm số \(y = {x^2}(3 - x).\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty ;0)\)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((2;+\infty)\)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((-\infty;3)\)
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0;2)\)
 
Help me!
Cho hàm số f(x) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị hàm số y'=f(x) là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
fW3JX80.png

A. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (1;2)
B. Hàm số \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số \(f(x)\) đồng biến trên khoảng (-2;1)
D. Hàm số \(f(x)\) nghịch biến trên khoảng (-1;1)
 
Cho hàm số \(y = \frac{x}{{x - 1}}.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1)
B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R} \setminus \left \{ 1 \right \}\)
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right).\)
 
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} + 2x + 2} + \sqrt {{x^3} - 2x + 2}.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. \(f\left( {\sqrt[3]{4}} \right) > f\left( {\sqrt[4]{5}} \right)\)
B. \(f\left( {\sqrt[3]{4}} \right) < f\left( {\sqrt[4]{5}} \right)\)
C. \(f\left( {\sqrt[4]{5}} \right) = 2f\left( {\sqrt[3]{4}} \right)\)
D. \(f\left( {\sqrt[3]{4}} \right) = f\left( {\sqrt[4]{5}} \right)\)
 
Bài này giải thế nào ạ!
Cho hàm số \(y = \ln \frac{1}{{{x^2} + 1}}.\) Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;+\infty )\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;+\infty )\)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;+\infty )\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty;0 )\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \left( {2m - 1} \right)x - \left( {3m + 2} \right)\cos x\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
A. \(- 3 \le m \le - \frac{1}{5}.\)
B. \(- 3 < m < - \frac{1}{5}.\)
C. \(m<-3.\)
D. \(m\geq -\frac{1}{5}.\)
 
Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x + 5.\)
A. \(( - \infty ;1) \cup (3; + \infty )\)
B. \(( - 3; + \infty )\)
C. \(( - \infty ;1);(3; + \infty )\)
D. \(( - \infty ;4)\)
 
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = f(x) là đồng biến trên (a;b) nếu \(f'(x) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\).
B. Nếu hàm số y = f(x) có \(f'(x) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số nghịch biến trên (a;b).
C. Nếu hàm số y = f(x) có \(f'(x) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) và f’(x) = 0 tại một số điểm hữu hạn thì hàm số đó ngịch biến trên (a;b).
D. Hàm số y = f(x) là đồng biến trên (a;b) nếu \(f'(x) \ge 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\).
 
Hàm số \(y = \frac{1}{x} - \frac{1}{{x - 2}}\) nghịch biến trên khoảng nào?
A. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
B. \(\left( {0;1} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {0;1} \right)\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top