SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

Tập hợp m để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} - 3m + 1\) đồng biến trên khoảng (1; 2) là?
A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {0;1} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
 
Tìm m để hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).
A. \({\rm{[}} - 1; + \infty )\)
B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)
 
Hàm số \(y = 2{x^3} - 9{x^2} + 12x + 4\) nghịch biến trên khoảng nào?
A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
B. \(\left( {1;2} \right)\)
C. \(\left( {2;3} \right)\)
D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
 
Tìm tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 2m + 2}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
A. \(m \in ( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
B. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)
C. \(m \in \left( { - 1;2} \right)\)
D. \(m \in \left[ {1;2} \right)\)
 
Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
A. \(y = {x^3} + 3x + 1\)
B. \(y = \tan x\)
C. \(y = {x^2} + 2\)
D. \(y = 2{x^4} + {x^2}\)
 
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \sqrt {1 + x} + \sqrt {3 - x} - \sqrt {x + 1} .\sqrt {3 - x}\).
A. \(m = \frac{9}{{10}}\)
B. \(m = 2\sqrt 2 - 1\)
C. \(m = \frac{8}{{10}}\)
D. \(m = 2\sqrt 2 - 2\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {2m + 3} \right)x + 2017\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
A. m=-2
B. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
C. \(m \ge - 2\)
D. \(m \in\mathbb{R}\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = m{x^3} - {x^2} + 3x + m - 2\) đồng biến trên \(( - 3;0).\)
A. m=0
B. \(m \ge \frac{1}{9}\)
C. \(m \ge- \frac{1}{3}\)
D. \(m \ge0\)
 
Hàm số \(y = \sqrt {2x - {x^2}}\) đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;2)
B. (1;2)
C. (0;1)
D. \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\)
 
Cho hàm số y = \frac{{ - x + 1}}{{3x + 1}}. Hàm số không nghịch biến trong khoảng nào sau đây?
A. \(\left( { - \frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
B. \((5;7)\)
C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\)
D. \(( - 1;2)\)
 
Cho hàm số \(y = - \frac{4}{3}{x^3} - 2{x^2} - x - 3\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)
 
Cho hàm số \(y = \left( {m - 1} \right){x^3} + \left( {m - 1} \right){x^2} + x + m.\) Tìm m để hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
A. \(m \geq 4\) hoặc \(m < 1\)
B. \(1<m\leq 4\)
C. \(1<m<4\)
D. \(1\leq m\leq 4\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = \frac{{\left( {2{m^2} - 1} \right)\tan x}}{{{{\tan }^2}x + \tan x + 1}} nghịch biến trên khoảng \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right).
A. \(- \frac{1}{{\sqrt 2 }} \le m \le \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B. \(m < - \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) hoặc \(m > \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(- \frac{1}{{\sqrt 2 }} < m < \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(0 < m < \frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
 
Cho hàm số \(y = {x^3} - 4{{\rm{x}}^2} + 5{\rm{x}} - 2.\) Xét các mệnh đề sau:
(i) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {\frac{5}{3}; + \infty } \right)\)
(ii) Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2)
(iii) Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
 
Tìm giá trị của tham số m để hàm số \(y = m{x^3} - 3m{x^2} - 3x + 2\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) và đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành.
A. \(-1<m<0\)
B. \(-1\leq m\leq 0\)
C. \(-1\leq m< 0\)
D. \(-1< m\leq 0\)
 
Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} .\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((0;+\infty )\)
B. Hàm số đồng biến trên \((-\infty ;+\infty )\)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \((1 ;+\infty )\)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;0)\)
 
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} - mx - 1\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
A. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
C. \(\left[ { - 1;1} \right]\)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)
 
Cho hàm số \(y = \frac{{\left( {m - 1} \right)\sin x - 2}}{{\sin x - m}}.\) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right).\)
A. \(m \in \left( { - 1;2} \right)\)
B. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
D. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
 
Hàm số \(y = \ln (x + 2) + \frac{3}{{x + 2}}\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(( - \infty ;1)\)
B. \(( 1;+ \infty)\)
C. \(\left ( \frac{1}{2};1 \right )\)
D. \(\left (- \frac{1}{2};+\infty \right )\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số \(y = x + m(\sin x + \cos x)\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
A. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}} \right) \cup \left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}; + \infty } \right).\)
B. \(- \frac{1}{{\sqrt 2 }} \le m \le \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
C. \(- 3 < m < \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
D. \(m \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{{\sqrt 2 }}; + \infty } \right).\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top