Trắc nghiệm về Các Khái Niệm Liên Quan đến Khối đa Diện

Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’ có tất cả các cạnh bằng a, các cạnh xuất phát từ đỉnh A của hình hộp đôi một tạo với nhau một góc 600. Tính thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}\)
B. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{6}{a^3}\)
C. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}\)
D. \(V = \frac{{\sqrt 2 }}{2}{a^3}\)
 
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích V của khối tứ diện ACB’D’.
A. \(V = {a^3}\)
B. \(V = \frac{{a^3}}{3}\)
C. \(V = \frac{{a^3}}{6}\)
D. \(V = \frac{{a^3}}{2}\)
 
Cho khối tứ diện ABCD đều cạnh bằng a, M là trung điểm DC. Thể tích V của khối chóp M.ABC bằng bao nhiêu?
A. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{24}}\).
B. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\).
C. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{12}}\).
D. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{24}}\).
 
Cho hình hộp \(ABC{\rm{D}}.A'B'C'{\rm{D'}}\) có thể tích là 32 và I là tâm của hình hộp đó. Tính thể tích V của khối chóp I.ABC.
A. \(V = 8.\)
B. \(V = \frac{8}{3}.\)
C. \(V = \frac{{16}}{3}.\)
D. \(V = 16.\)
 
Kí hiệu V là thể tích của khối hộp ABCD. A’B’C’D’; V1 là thể tích của khối tứ diện B’D’AC. Mệnh đề nào đúng?
A. \(V = 3{V_1}\)
B. \({V_1} = \frac{2}{3}V\)
C. \({V_1} = \frac{1}{2}V\)
D. \({V_1} = \frac{1}{3}V\)
 
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là
A. 64
B. 91
C. 84
D. 48
 
Biết rằng thể tích của một khối lập phương bằng 27. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó.
A. S=36
B. S=27
C. S=54
D. S=64
 
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, gọi O là giao điểm của AC và BD. Tính độ dài cạnh của khối lập phương biết thể tích khối chóp OA’B’C’D’ là \frac{{8{a^3}}}{3}.
A. a
B. 2a
C. 3a
D. 4a
 
Tính thể tích khối rubic mini ( mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô ( ô hình vuông trên một mặt) là 4cm.
A. 27 cm3.
B. 1728 cm3.
C. 1 cm3.
D. 9 cm3.
 
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, \(BCD = {120^0}\) và \(AA' = \frac{{7a}}{2}\). Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối chóp ABCD.A'B'C'D'.
A. \(V = 12{a^3}\)
B. \(V = 3{a^3}\)
C. \(V = 9{a^3}\)
D. \(V = 6{a^3}\)
 
Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. V1 là thể tích của tứ diện A'ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. \(V = 6{V_1}\)
B. \(V = 4{V_1}\)
C. \(V = 3{V_1}\)
D. \(V = 2{V_1}\)
 
Người ta muốn xây dựng một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m (như hình vẽ). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta cần sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây hai bức tường phía bên ngoài của bồn. Bồn chứa được bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể)
lC6d4Qy.png

A. 1180 viên; 8800 lít
B. 1182 viên; 8820 lít
C. 1180 viên; 8820 lít
D. 1182 viên; 8800 lít
 
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng \(2\sqrt 2 {a^2}\). Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D'.
A. \(V=2\sqrt 2 {a^3}\)
B. \(V=2{a^3}\)
C. \(V=\sqrt 2 {a^3}\)
D. \(V={a^3}\)
 
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' với AB=3cm; AD=6cm và độ dài đường chéo AC'=9cm . Tính thể tích V của hình hộp ABCD.A'B'C'D'?
A. \(V = 108c{m^3}\)
B. \(V = 81c{m^3}\)
C. \(V = 102c{m^3}\)
D. \(V = 90c{m^3}\)
 
Tính thể tích V của khối lập phương có tổng diện tích tất cả các mặt của hình lập phương bằng 96.
A. V=125 B.
V=216
C. V=81
D. V=64
 
Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Tìm độ dài của cạnh của hình vuông để dung tích của hộp bằng 4800 cm^3.
A. 38 cm
B. 36 cm
C. 44 cm
D. 42 cm
 
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có \(BD = \sqrt {13} ,B{A_1} = \sqrt {29} ,C{A_1} = \sqrt {38}\). Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A1B1C1D1.
A. \(V = 10\)
B. \(V = 15\)
C. \(V = 20\)
D. \(V = 30\)
 
Cho một hình hộp chữ nhật có 3 mặt có diện tích bằng 12, 15 và 20. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
A. V = 960
B. V = 20
C. V = 60
D. V = 2880
 
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các kích thước \(a,2a,a\sqrt 3\). Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. \(V = \frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(V = 2{a^3}\sqrt 3\)
C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(V = {a^3}\sqrt 3\)
 
Cho hình tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc; \(SA = 3a,\,SB = 2a,\,SC = a\). Tính V thể tích khối tứ diện SABC.
A. \(V = \frac{{{a^3}}}{2}\)
B. \(V = 2{a^3}\)
C. \(V = {a^3}\)
D. \(V =6{a^3}\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top