Câu 26.Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1,0m trên cùng phương truyền sóng là π/3 thì tần số sóng bằng
A. 9700 Hz
B. 1940 Hz
C. 5820 Hz
C. 970 Hz
Câu 27.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. Nếu điều chỉnh C đến $\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}F$ hoặc $\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F$ thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 1/3π H.
B. 1/2π H.
C. 3/π H.
D. 2/π H.
Câu 28.Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức $u = 220\cos \left( {100\pi t} \right)$V. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 220V
B. $220\sqrt 2 $ V
C. 110V
D. $110\sqrt 2 $V
Câu 29.Đặt điện áp $u = {U_0}c{\rm{os}}\omega t$ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch là i. Phát biểu nào đúng?
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với cường độ i
B. Dòng điện i luôn ngược pha điện áp u
C. Ở cùng thời điểm dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u
D. Dòng điện i luôn cùng pha điện áp u
Câu 30.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. Nếu dung khảng ${Z_C}$ bằng R thì cường độ dòng điện qua điện trở
A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. nhanh pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 31.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp cuộn thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,9
Câu 32.Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn
B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng, kích thước hộp cộng hưởng
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm
Câu 33.Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 12cm đang dao động theo phương vuông góc mặt nước, tạo ra sóng có bước sóng 1,2cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB 8cm. Số điểm dao động cùng pha A, B trên đoạn MN là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 3
Câu 34.Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Bản chất môi trường
B. Bước sóng
C. Tần số sóng
D. Năng lượng sóng
Câu 35.Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu $d = \left( {2n + 1} \right)\frac{{v.T}}{2}$, n là các số tự nhiên, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kì sóng thì hai điểm đó dao động
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. độ lệch pha không xác định
Câu 36.Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số 5Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của hai bó sóng cạnh nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2m/s
B. 0,6m/s
C. 0,8m/s
D. 0,4m/s
Câu 37.Một nguồn âm dược coi như nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm. Công suất của nguồn là 0,225V. Cường độ âm chuẩn là ${I_0} = {10^{ - 12}}{\rm{W}}/{m^2}$. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 10m là
A. 79,12 dB
B. 83,45 dB
C. 82,55 dB
D. 81,25 bB
Câu 38.Một sóng ngang có phương trình $u = 5\cos \left( {8\pi t - 0,04\pi x} \right)$ lan truyền trên dây rất dài, trong đó u và x đo bằng cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1 m/s
B. 2,5 m/s
C. 2 m/s
D. 1,5 m/s
Câu 39.Cho đoạn mạch AB gồm R, L và C nối tiếp. Cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp $u = 100\sqrt 6 c{\rm{os}}\left( {100\pi t} \right)$V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại thì điện áp hai đầu tụ điện là 200V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn cảm là
A. 150V
B. 250V
C. 300V
D. 100V
Câu 40.Đặt điện áp $u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}\omega {\rm{t}}$vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi $C = {C_0}$ thì điện áp hiệu dụng hai dầu bản tụ có giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu R là 75V. Khi đso vào thời điểm điện áp tức thời hai đầu mạch bằng $75\sqrt 6 $V thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch RL bằng $25\sqrt 6 $V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng
A. $75\sqrt 6 $V
B. $75\sqrt 3 $V
C. 150V
D. $150\sqrt 2 $V
Câu 41.Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp 180V – 50Hz. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây tới giá trị mà cảm kháng cuộn dây là 30Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị lớn nhất, đồng thời ${u_{RC}}$ vuông pha với điện áp hai đầu cuộn dây. Công suất lớn nhất này bằng
A. 432W
B. 192W
C. 576W
D. 216W
Câu 42.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 80 Ω; cuộn cảm có $L = \frac{2}{\pi }H$ và điện trở r = 20 Ω. Tụ điện của mạch có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp 180V – 50Hz. Để dòng điện trong mạch nhanh pha π/4 so với điện áp hai đầu mạch thì giá trị của điện dung C là
A. $C = \frac{{200}}{\pi }\mu F$
B. $C = \frac{{300}}{\pi }\mu F$
C. $C = \frac{{100}}{\pi }\mu F$
D. $C = \frac{{100}}{{3\pi }}\mu F$
Câu 43.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 180V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp cuộn thuần cảm L. Khi điều chỉnh R đến giá trị ${R_1} = 30\Omega $ hoặc ${R_2} = 120\Omega $ thì công suất tiêu thụ của mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Giá trị của công suất đó bằng
A. 216W
B. 180W
C. 232W
D. 240W
Câu 44.Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại
B. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại
C. thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của mạch cực đại
D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại
Câu 45.Một đoạn mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L không đổi và tụ C có điện dung thay đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị ${C_1}$ thì tần số dao động riêng của mạch là f$_1$. Để tần số dao động riêng của mạch là $\sqrt 5 {f_1}$ thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến
A. $5{C_1}$
B. $\frac{{{C_1}}}{5}$
C. $\sqrt 5 {C_1}$
D. $\frac{{{C_1}}}{{\sqrt 5 }}$
Câu 46.Một đoạn mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Vào thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm $t + \pi \sqrt {LC} $
A. năng lượng điện trường của tụ điện có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó
B. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó
C. điện tích trên tụ điện có giá trị bằng không
D. dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng không
Câu 47.Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kì riêng là T thì
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường cực đại là T/2
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn với chu kì T
C. khi năng lượng từ trường có giá trị cực đại thì năng lượng điện trường cũng có giá trị cực đại
D. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T/2
Câu 48.Cho đoạn mạch LC lí tưởng có L = 4μH. Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất ( từ t = 0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là $\frac{5}{6}\mu s$. Điện dung của tụ điện bằng
A. 25 mF
B. 25 nF
C. 25 pF
D. 25μF
Câu 49.Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua , thì tại đó
A. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn cùng hướng với vecto vận tốc
B. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn lệch pha π/2
C. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha
D. vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn ngược hướng
Câu 50.Khi nói về cơ năng chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì
B. thế năng ở vị trí biên
C. động năng ở thời điểm ban đầu
D. động năng ở vị trí cân bằng
A. 9700 Hz
B. 1940 Hz
C. 5820 Hz
C. 970 Hz
Câu 27.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được. Nếu điều chỉnh C đến $\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{4\pi }}F$ hoặc $\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F$ thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. 1/3π H.
B. 1/2π H.
C. 3/π H.
D. 2/π H.
Câu 28.Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức $u = 220\cos \left( {100\pi t} \right)$V. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
A. 220V
B. $220\sqrt 2 $ V
C. 110V
D. $110\sqrt 2 $V
Câu 29.Đặt điện áp $u = {U_0}c{\rm{os}}\omega t$ vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch là i. Phát biểu nào đúng?
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với cường độ i
B. Dòng điện i luôn ngược pha điện áp u
C. Ở cùng thời điểm dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u
D. Dòng điện i luôn cùng pha điện áp u
Câu 30.Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C. Nếu dung khảng ${Z_C}$ bằng R thì cường độ dòng điện qua điện trở
A. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. nhanh pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 31.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp cuộn thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,9
Câu 32.Âm do một chiếc đàn bầu phát ra
A. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn
B. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn
C. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng, kích thước hộp cộng hưởng
D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm
Câu 33.Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau 12cm đang dao động theo phương vuông góc mặt nước, tạo ra sóng có bước sóng 1,2cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB 8cm. Số điểm dao động cùng pha A, B trên đoạn MN là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 3
Câu 34.Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Bản chất môi trường
B. Bước sóng
C. Tần số sóng
D. Năng lượng sóng
Câu 35.Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu $d = \left( {2n + 1} \right)\frac{{v.T}}{2}$, n là các số tự nhiên, v là vận tốc truyền sóng, T là chu kì sóng thì hai điểm đó dao động
A. cùng pha
B. ngược pha
C. vuông pha
D. độ lệch pha không xác định
Câu 36.Trên một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số 5Hz. Biên độ dao động của điểm bụng sóng là 2cm. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm của hai bó sóng cạnh nhau có cùng biên độ 1 cm là 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2m/s
B. 0,6m/s
C. 0,8m/s
D. 0,4m/s
Câu 37.Một nguồn âm dược coi như nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm. Công suất của nguồn là 0,225V. Cường độ âm chuẩn là ${I_0} = {10^{ - 12}}{\rm{W}}/{m^2}$. Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn 10m là
A. 79,12 dB
B. 83,45 dB
C. 82,55 dB
D. 81,25 bB
Câu 38.Một sóng ngang có phương trình $u = 5\cos \left( {8\pi t - 0,04\pi x} \right)$ lan truyền trên dây rất dài, trong đó u và x đo bằng cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1 m/s
B. 2,5 m/s
C. 2 m/s
D. 1,5 m/s
Câu 39.Cho đoạn mạch AB gồm R, L và C nối tiếp. Cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp $u = 100\sqrt 6 c{\rm{os}}\left( {100\pi t} \right)$V. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại thì điện áp hai đầu tụ điện là 200V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn cảm là
A. 150V
B. 250V
C. 300V
D. 100V
Câu 40.Đặt điện áp $u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}\omega {\rm{t}}$vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi $C = {C_0}$ thì điện áp hiệu dụng hai dầu bản tụ có giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu R là 75V. Khi đso vào thời điểm điện áp tức thời hai đầu mạch bằng $75\sqrt 6 $V thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch RL bằng $25\sqrt 6 $V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng
A. $75\sqrt 6 $V
B. $75\sqrt 3 $V
C. 150V
D. $150\sqrt 2 $V
Câu 41.Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp 180V – 50Hz. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây tới giá trị mà cảm kháng cuộn dây là 30Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị lớn nhất, đồng thời ${u_{RC}}$ vuông pha với điện áp hai đầu cuộn dây. Công suất lớn nhất này bằng
A. 432W
B. 192W
C. 576W
D. 216W
Câu 42.Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 80 Ω; cuộn cảm có $L = \frac{2}{\pi }H$ và điện trở r = 20 Ω. Tụ điện của mạch có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp 180V – 50Hz. Để dòng điện trong mạch nhanh pha π/4 so với điện áp hai đầu mạch thì giá trị của điện dung C là
A. $C = \frac{{200}}{\pi }\mu F$
B. $C = \frac{{300}}{\pi }\mu F$
C. $C = \frac{{100}}{\pi }\mu F$
D. $C = \frac{{100}}{{3\pi }}\mu F$
Câu 43.Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 180V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R nối tiếp cuộn thuần cảm L. Khi điều chỉnh R đến giá trị ${R_1} = 30\Omega $ hoặc ${R_2} = 120\Omega $ thì công suất tiêu thụ của mạch trong hai trường hợp bằng nhau. Giá trị của công suất đó bằng
A. 216W
B. 180W
C. 232W
D. 240W
Câu 44.Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ cực đại
B. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại
C. thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của mạch cực đại
D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại
Câu 45.Một đoạn mạch dao động lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L không đổi và tụ C có điện dung thay đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị ${C_1}$ thì tần số dao động riêng của mạch là f$_1$. Để tần số dao động riêng của mạch là $\sqrt 5 {f_1}$ thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến
A. $5{C_1}$
B. $\frac{{{C_1}}}{5}$
C. $\sqrt 5 {C_1}$
D. $\frac{{{C_1}}}{{\sqrt 5 }}$
Câu 46.Một đoạn mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Vào thời điểm t, dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng 0 thì ở thời điểm $t + \pi \sqrt {LC} $
A. năng lượng điện trường của tụ điện có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó
B. điện tích trên một bản tụ có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó
C. điện tích trên tụ điện có giá trị bằng không
D. dòng điện qua cuộn dây có giá trị bằng không
Câu 47.Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với chu kì riêng là T thì
A. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường cực đại là T/2
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn với chu kì T
C. khi năng lượng từ trường có giá trị cực đại thì năng lượng điện trường cũng có giá trị cực đại
D. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là T/2
Câu 48.Cho đoạn mạch LC lí tưởng có L = 4μH. Tại thời điểm t = 0, dòng điện trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất ( từ t = 0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là $\frac{5}{6}\mu s$. Điện dung của tụ điện bằng
A. 25 mF
B. 25 nF
C. 25 pF
D. 25μF
Câu 49.Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua , thì tại đó
A. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn cùng hướng với vecto vận tốc
B. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn lệch pha π/2
C. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha
D. vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn ngược hướng
Câu 50.Khi nói về cơ năng chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì
B. thế năng ở vị trí biên
C. động năng ở thời điểm ban đầu
D. động năng ở vị trí cân bằng