I. KHÁI NIỆM
Hàm số $y = {x^\alpha }$ với α ∈ R hàm số luỹ thừa.
Chú ý: Tập xác định của hàm số $y = {x^\alpha }$ tuỳ thuộc vào giá trị của α:
- α nguyên dương: D = R
- α không nguyên: D = (0;+∞)
VD1: Tìm tập xác định của các hàm số:
a) $y = {(1 - x)^{ - \frac{1}{3}}}$
b) $y = {(2 - {x^2})^{\frac{3}{5}}}.$
c) $y = {({x^2} - 1)^{ - 2}}$
d) $y = {({x^2} - x - 2)^{\sqrt 2 }}.$
Lời giải
a) 1 – x > 0 => D = (–∞; 1)
b) \[2 - {x^2} > 0 \Rightarrow D = ( - \sqrt 2 ;\sqrt 2 )\]
c) ${x^2} - 1 \ne 0.$ => D = R \ {–1; 1}
d) ${x^2} - x - 2 > 0.$ => D = (–∞; –1) $ \cup $ (2; +∞)
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
${\left( {{x^\alpha }} \right)^\prime } = \alpha {x^{\alpha - 1}}$ (x > 0)
${\left( {{u^\alpha }} \right)^\prime } = \alpha {u^{\alpha - 1}}.u'$
VD2: Tính đạo hàm:
a) $y = {x^{\frac{3}{4}}}$
b) $y = {x^{ - \frac{2}{3}}}$
c) $y = {x^{\sqrt 3 }}$
d) $y = {x^\pi }$
Lời giải
a) ${y^\prime } = \frac{3}{{4\sqrt[4]{x}}}$
b) ${y^\prime } = - \frac{2}{3}{x^{ - \frac{5}{3}}}$
c) ${y^\prime } = \sqrt 3 {x^{\sqrt 3 - 1}}$
d) ${y^\prime } = \pi {x^{\pi - 1}}$
VD2: Tính đạo hàm:
a) $y = {\left( {2{{\rm{x}}^2} + x - 1} \right)^{\frac{2}{3}}}$
b) $y = {\left( {3{{\rm{x}}^2} - 1} \right)^{ - \sqrt 2 }}$
c) $y = {(5 - x)^{\sqrt 3 }}$
d) $y = {(3{\rm{x}} + 1)^{\frac{\pi }{2}}}$
Lời giải
a) ${y^\prime } = \frac{{2(4{\rm{x}} + 1)}}{{3\sqrt[3]{{2{{\rm{x}}^2} + x - 1}}}}$
b) $y' = \frac{{ - 6{\rm{x}}\sqrt 2 }}{{{{(3{{\rm{x}}^2} - 1)}^{\sqrt 2 + 1}}}}$
c) $y' = - \sqrt 3 {(5 - x)^{\sqrt 3 - 1}}$
d) $y' = \frac{{3\pi }}{2}{(3{\rm{x}} + 1)^{\frac{\pi }{2} - 1}}$
III. KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ THỪA $y = {x^\alpha }$
$y = {x^\alpha }$ (α < 0)
- (0; +∞)
- $y' = \alpha {x^{\alpha - 1}} < 0$, x > 0
- $\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {x^\alpha } = + \infty ;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^\alpha } = 0$
Chú ý: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó
Hàm số $y = {x^\alpha }$ với α ∈ R hàm số luỹ thừa.
Chú ý: Tập xác định của hàm số $y = {x^\alpha }$ tuỳ thuộc vào giá trị của α:
- α nguyên dương: D = R
- α không nguyên: D = (0;+∞)
VD1: Tìm tập xác định của các hàm số:
a) $y = {(1 - x)^{ - \frac{1}{3}}}$
b) $y = {(2 - {x^2})^{\frac{3}{5}}}.$
c) $y = {({x^2} - 1)^{ - 2}}$
d) $y = {({x^2} - x - 2)^{\sqrt 2 }}.$
Lời giải
a) 1 – x > 0 => D = (–∞; 1)
b) \[2 - {x^2} > 0 \Rightarrow D = ( - \sqrt 2 ;\sqrt 2 )\]
c) ${x^2} - 1 \ne 0.$ => D = R \ {–1; 1}
d) ${x^2} - x - 2 > 0.$ => D = (–∞; –1) $ \cup $ (2; +∞)
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
${\left( {{x^\alpha }} \right)^\prime } = \alpha {x^{\alpha - 1}}$ (x > 0)
${\left( {{u^\alpha }} \right)^\prime } = \alpha {u^{\alpha - 1}}.u'$
VD2: Tính đạo hàm:
a) $y = {x^{\frac{3}{4}}}$
b) $y = {x^{ - \frac{2}{3}}}$
c) $y = {x^{\sqrt 3 }}$
d) $y = {x^\pi }$
Lời giải
a) ${y^\prime } = \frac{3}{{4\sqrt[4]{x}}}$
b) ${y^\prime } = - \frac{2}{3}{x^{ - \frac{5}{3}}}$
c) ${y^\prime } = \sqrt 3 {x^{\sqrt 3 - 1}}$
d) ${y^\prime } = \pi {x^{\pi - 1}}$
VD2: Tính đạo hàm:
a) $y = {\left( {2{{\rm{x}}^2} + x - 1} \right)^{\frac{2}{3}}}$
b) $y = {\left( {3{{\rm{x}}^2} - 1} \right)^{ - \sqrt 2 }}$
c) $y = {(5 - x)^{\sqrt 3 }}$
d) $y = {(3{\rm{x}} + 1)^{\frac{\pi }{2}}}$
Lời giải
a) ${y^\prime } = \frac{{2(4{\rm{x}} + 1)}}{{3\sqrt[3]{{2{{\rm{x}}^2} + x - 1}}}}$
b) $y' = \frac{{ - 6{\rm{x}}\sqrt 2 }}{{{{(3{{\rm{x}}^2} - 1)}^{\sqrt 2 + 1}}}}$
c) $y' = - \sqrt 3 {(5 - x)^{\sqrt 3 - 1}}$
d) $y' = \frac{{3\pi }}{2}{(3{\rm{x}} + 1)^{\frac{\pi }{2} - 1}}$
III. KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ THỪA $y = {x^\alpha }$
$y = {x^\alpha }$ (α < 0)
- (0; +∞)
- $y' = \alpha {x^{\alpha - 1}} < 0$, x > 0
- $\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {x^\alpha } = + \infty ;\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {x^\alpha } = 0$
Chú ý: Khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó