Nâng cao Cực đại và cực tiểu của hàm số

Với giá trị nào của m thì x=1 là điểm cực tiểu của hàm số y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} + \left( {{m^2} + m + 1} \right)x.
A. \(m \in \left\{ { - 2; - 1} \right\}\)
B. m= -2
C. m=-1
D. Không có m
 
Biết đồ thị hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có 2 điểm cực trị là (-1;18) và (3;-16). Tính \(S = a + b + c + d.\)
A. S=0
B. S=1
C. S=2
D. S=3
 
Tìm khoảng cách d giữa các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = 2{x^4} - \sqrt 3 {x^2} + 1.\)
A. \(d = 2\sqrt[4]{3}\)
B. \(d = \sqrt 3\)
C. \(d = 2\sqrt 3\)
D. \(d = \sqrt[4]{3}\)
 
Help me!
Tính khoảng cách d điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}.\)
A. \(d=2\)
B. \(d = 4\sqrt 2\)
C. \(d = 2\sqrt 5\)
D. \(d = \sqrt 2\)
 
Tìm giá trị cực đại \(y_{CD}\) của hàm số \(y = x + \sin 2x\) trên \((0;\pi )\).
A. \({y_{CD}} = \frac{\pi }{6} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \({y_{CD}} = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
C. \({y_{CD}} = \frac{{2\pi }}{3} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
D. \({y_{CD}} = \frac{\pi }{3} + \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
 
Tìm giá trị của m để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + m\) có ba điểm cực trị.
A. m=0.
B. m<0.
C. m>0.
D. Không tồn tại m.
 
Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
A. \(y = 2{x^4} + 4{x^2} + 1\)
B. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
D. \(y = - {x^4} - 2{x^2} - 1\)
 
Giúp em bài này!
Cho hàm số \(y = \frac{{{x^5}}}{5} + \frac{{{x^4}}}{2} - {x^3} - \frac{1}{5}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=-3; đạt cực tiểu tại x=1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3; đạt cực tiểu tại x=1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-3 và x=1; đạt cực đại tại x=0.
D. Hàm số đạt cực đại tại x=-3 và x=1; đạt cực tiểu tại x=0.
 
Giúp em bài này!
Cho hàm số \(y = {x^4} - m{x^2} + 2m - 1\) có đồ thị là \((C_m).\) Tìm tất cả các giá trị của m để \((C_m)\) có ba điểm cực trị cùng với gốc tọa độ tạo thành bốn đỉnh của một hình thoi.
A. \(m = 1 + \sqrt 2\) hoặc \(m = -1 + \sqrt 2\).
B. Không có tồn tại m thỏa yêu cầu bài toán.
C. \(m = 4 + \sqrt 2\) hoặc \(m = 4 - \sqrt 2\).
D. \(m = 2 + \sqrt 2\) hoặc \(m = 2 - \sqrt 2.\).
 
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + {m^2}x + 5\) có 2 điểm cực trị.
A. \(2 \le m \le 3\)
B. \(m<\frac{1}{2}\)
C. \(m>\frac{1}{3}\)
D. \(m=1\)
 
Cho đồ thị hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\) đạt cực đại tại A(0;3) và cực tiểu B(-1;-5). Tính giá trị của P = a + 2b + 3c.
A. P=-5
B. P=-9
C. P=-15
D. P=3
 
Đồ thị hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1\) có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = - 2{x^4} + \left( {m + 3} \right){x^2} + 5 có duy nhất một điểm cực trị.
A. \(m = 0\)
B. \(m \le - 3\)
C. \(m <3\)
D. \(m >-3\)
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3({m^2} - 1)x\) đạt cực tiểu tại x=2.
A. \(m = - 1\)
B. \(m = \pm 1\)
C. \(m \ne \pm 1\)
D. \(m = 1\)
 
Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2}\) có giá trị cực đại \(y_{CD}\) và giá trị cực tiểu là \(y_{CT}.\)
Tính \(S = {y_{CD}} + {y_{CT}}.\)
A. S=0
B. S=-4
C. S=2
D. S=-2
 
Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. \(y = - {x^4} + 2{x^2}\)
B. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - 3{x^2} + 7x + 2\)
C. \(y = - {x^4} - 2{x^2} + 1\)
D. \(y = {x^4} - 1\)
 
Cho hàm số y = x - \sin 2x + 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu \({y_{C{\rm T}}} = \frac{\pi }{6} - \frac{{\sqrt 3 }}{2} + 2 + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
B. Hàm số có giá trị cực tiểu \({y_{C{\rm T}}} = \frac{\pi }{6} - \frac{{\sqrt 3 }}{2} + 2\)
C. Hàm số có giá trị cực đại\({y_{C{\rm{D}}}} = - \frac{\pi }{6} + \frac{{\sqrt 3 }}{2} - 2 + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)
D. Hàm số có giá trị cực tiểu \({y_{C{\rm T}}} = \frac{\pi }{6} - \frac{{\sqrt 3 }}{2} + 2\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top