SỰ ĐỒNG BIẾN ,NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ

Doremon

Moderator
Thành viên BQT
I.Tóm tắt lý thuyết:

1. Điều kiện để hàm số đồng biến ,nghịch biến:

  • Điều kiện cần và đủ để y = f(x) đồng biến /(a,b) ↔ f’ (x) ≥ 0 ∀x ∈ (a,b) đồng thời f’ (x) =0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc (a,b).
  • Điều kiện cần và đủ để y = f(x) nghịch biến /(a,b) ↔ f’ (x) ≤ 0 ∀x ∈ (a,b) đồng thời f’ (x) =0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc (a,b).
2.Kiến thức bổ trợ:
Tam thức bậc hai f(x)= ax$^2$ +bx +c (a ≠ 0)
  • Điều kiện để $f(x) \ge 0\,\,(\forall x \in R)\,\, \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\Delta \le 0\\a > 0\end{array} \right.$
  • Điều kiện để $f(x) \le 0\,\,(\forall x \in R)\,\, \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\Delta \le 0\\a < 0\end{array} \right.$
II.Bài tập:

Ví dụ 1:
Cho hàm số $y = {x^3} - 3(2m + 1){x^2} + (12m + 5)x + 2$
Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; + ∞).
[2; +∞) ↔ 0 ≤ y’ ∀x ∈ (2; +∞) ↔ 12m(x - 1) ≤ 3x$^2$ - 6x + 5 ∀x ∈ (2; +∞)
$ \Leftrightarrow \frac{{{x^2} - 6x + 5}}{{12(x - 1)}} \ge m\,$ ∀x ∈ (2; +∞)
f’(x) = $\frac{{3x(x - 2) + 1}}{{12{{(x - 1)}^2}}}$ → f’(x) > 0 ∀x ∈ (2; +∞)
→ f(x) đồng biến trên (2; +∞) nên $f(x) > f(2) = \frac{5}{{12}} \Leftrightarrow m \le \frac{5}{{12}}$

Ví dụ 2: Tìm m để $y = \frac{{m{x^2} + 6x - 2}}{{x + 2}}$ nghịch biến trên [1; + ∞).
Hàm nghich biến trên
[1; + ∞) ↔ y’ ≤ 0 ∀x ∈ [1; + ∞)↔mx$^2$ + 4mx + 14 ≤0; ∀x ∈[1; + ∞)
$\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \frac{{ - 14}}{{{x^2} + 4x}} \ge m\,\,\forall x \in (2; + \infty )\\
f'(x) = \frac{{12(2x + 4)}}{{{{(x + 2)}^2}}} > 0 \Rightarrow f'(x) > 0\,\forall x \in \left[ {1; + \infty } \right)\\
\to f(x)dong\,bien\,\,\,tren\,\,\left[ {1; + \infty } \right)\,\,nen\,\,\,f(x) > f(1) = \frac{{ - 14}}{5} \Leftrightarrow m \le \frac{{ - 14}}{5}
\end{array}$

Ví dụ 3: Cho hàm số $y = \frac{{ - 1}}{3}{x^3} + (m - 1){x^2} + (m + 3)x – 4$. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng (0;3).
(0; 3) ↔ y’ ≥ 0 ∀x ∈ [0; 3] ↔ -x$^2$ + 2(m - 1)x + m + 3 ≥ 0 ∀x ∈ [0; 3]
$ \Leftrightarrow \frac{{{x^2} + 2x - 3}}{{2x + 1}} \le m\,$ ∀x ∈ [0; 3]
f’(x) = $\frac{{2{x^2} + 2x + 8}}{{{{(2x + 1)}^2}}} > 0$ → f’(x) > 0 ∀x ∈ [0; 3]
→ f(x) đồng biến trên [0;3] nên $Max\,\,f(x) = f(3) = \frac{{12}}{7} \le m$

Ví dụ 4:
Chứng minh rằng:
a) F(x) = cos2x – 2x + 3 nghịch biến trên R.
b) F(x) = x + cos$^2$x đồng biến trên R.
SpKbCn3
SpKbCn3.png
 
Last edited by a moderator:
Cho em hỏi
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Hàm số f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \(f'(x)\leq 0 \ \forall x\in (a;b)\)
B. Nếu \(f'(x)\leq 0 \ \forall x\in (a;b)\) thì hàm số f(x) nghịch biến trên (a;b)
C. Hàm số y= f(x) nghịch biến trên (a;b) khi và chỉ khi \(f'(x)< 0 \ \forall x\in (a;b)\)
D. Nếu \(f'(x)< 0 \ \forall x\in (a;b)\) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên (a;b)
 
Hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 4\) đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. (-2;0)
B. (-3;0)
C. \((-\infty ;-2)\)
D. \((0;+\infty )\)
 
Cho hàm số \(y = \frac{{mx - 3}}{{x + 1}}\). Tập hợp giá trị m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là
A. \(\mathbb{R}\setminus {-3}\)
B. \((-3;+\infty )\)
C. \((-\infty ;-3)\)
D. \(\left \{ 3 \right \}\)
 
Cho em hoi
Chọn đáp án đúng. Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{2-x}\), khi đó hàm số:
A. Nghịch biến trên \((2;+\infty )\)
B. Đồng biến trên \(R\setminus \left \{ 2 \right \}\)
C. Đồng biến trên \((2;+\infty )\)
D. Nghịch biến trên\(R\setminus \left \{ 2 \right \}\)
 
Hàm số \(y=\frac{mx+1}{x+m}\) đồng biến trên khoảng \((1;+\infty )\) khi:
A. -1
B. m>1
C. \(m\in R \setminus \left [ -1;1 \right ]\)
D. \(m\geq 1\)
 
Hàm số \(y=-\frac{1}{3}x^3+m-1x+7\) nghịch biến trên R thì điều kiện của m là:
A. m>1
B. m\(\leq\)1
C. m=1
D. m \(\geq\) 2
 
Cho hàm số \(y=2x^4-4x^2\). Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \((-\infty ;-1)\)và (0;1).
B. Trên các khoảng \((-\infty ;-1)\) và (0;1), y'< 0 nên hàm số nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng \((-\infty ;-1)\) và \((1;+\infty )\)
D. Trên các khoảng (-1;0) và \((1;+\infty )\), y'> 0 nên hàm số đồng biến.
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 – mx2 + (m - 1)x + 1 đồng biến trên khoảng (1; 2).
A. \(m \le \frac{{11}}{3}\)
B. \(m < \frac{{11}}{3}\)
C. \(m \le 2\)
D. \(m < 2\)
 
Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
qKCPvgW.png

Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1);\left( {11; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 11)
B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1);\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 0); (0; 1)
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1);\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 1)
D. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ; - 1) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (-1; 0); (0; 1)
 
Last edited by a moderator:
Tìm m lớn nhất để hàm số \(y = x^3 - 3mx^2 + x\) đồng biến trên R?
A. 1
B. \(\frac{1}{\sqrt{3}}\)
C. \(\frac{-1}{\sqrt{3}}\)
D. 2
 
Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{ - x + 1}}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên R\{1}.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–\(\infty\); 1); (1; +\(\infty\)).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–\(\infty\); 1); (1; +\(\infty\)).
D. Hàm số nghịch biến trên R\{1}.
 
Cho hàm số \(f(x) = x - \frac{4}{x}\) . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f(x) đồng biến trên R.
B. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {0; + \infty } \right)\).
C. Hàm số f(x) nghịch biến trên R.
D. Hàm số f(x) nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right);\left( {0; + \infty } \right)\).
 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} - mx - 10\) đồng biến trên \(\left[ {0;\, + \infty } \right)\)
A. \(m \ge 0\)
B. \(m \le 0\)
C. Không có m
D. Đáp số khác
 
Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 2017\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(\left( { - \infty ;3} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - 1;3} \right)\)
 
Hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 7\) nghịch biến trên khoảng nào?
A. \(\left( {0;1} \right)\)
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - 1;0} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
 
Cho hàm số \(y = \frac{{ - x + 1}}{{3x + 1}}\). Trong các khoảng sau, hàm số không nghịch biến trong khoảng nào?
A. \(\left( { - \frac{1}{3}; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {5;7} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right)\)
D. \(\left( { - 1;2} \right)\)
 
Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
RYSDTVy.png

Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hàm số đồng biến trên\(( - \infty ;0) \cup \left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (0;1)
B. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \(( - \infty ;1);\left( {0; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (0;1)
C. Hàm số đồng biến trên hai khoảng \((- \infty ;0);\left( {1; + \infty } \right)\) và nghịch biến trên (0; 1)
D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R} \setminus \left( {0;1} \right)\) và nghịch biến trên (0; 1)
 
Hàm số f(x) có đạo hàm \(f'(x) = {x^2}(x + 2)\) Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\left( {0; + \infty } \right)\)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-2; 0)
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right);\left( {0; + \infty } \right)\)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-2 ;+\infty )\)
 

Latest posts

Members online

No members online now.
Back
Top