Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {{5^x} - 125} \right)^{ - 5}}.\)
A. \(D=\mathbb{R}\)
B. \(D = \left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\)
D. \(D = \left[ {3; + \infty } \right)\)
Tính giá trị của biểu thức Q = {a^{8{{\log }_{{a^2}}}7}}\,\,\left( {0 < a \ne 1} \right).
A. \(Q = {7^2}\)
B. \(Q = {7^{16}}\)
C. \(Q = {7^8}\)
D. \(Q = {7^4}\)
Cho số dương a, viết biểu thức \(P = \sqrt a .\sqrt[3]{a}.\sqrt[6]{{{a^5}}}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. \(P = {a^{\frac{7}{3}}}\)
B. \(P = {a^{\frac{5}{7}}}\)
C. \(P = {a^{\frac{1}{6}}}\)
D. \(P = {a^{\frac{5}{3}}}\)
Cho biểu thức\(P = \sqrt[4]{{x.\sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt {{x^3}} }}}},\) với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(P = {x^{\frac{1}{2}}}\)
B. \(P = {x^{\frac{13}{24}}}\)
C. \(P = {x^{\frac{1}{4}}}\)
D. \(P = {x^{\frac{2}{3}}}\)
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {x\sqrt[3]{{x\sqrt[4]{x}}}} .\)
A. \(y' = \frac{{7\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}{{24}}\)
B. \(y' = \frac{{14\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}{{24}}\)
C. \(y' = \frac{{17}}{{24\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}\)
D. \(y' = \frac{7}{{24\sqrt[{24}]{{{x^7}}}}}\)
Rút gọn biểu thức \(A = \left({\sqrt[3]{a} + \sqrt[3]{b}} \right)\left({{a^{\frac{2}{3}}} + {b^{\frac{2}{3}}} - \sqrt[3]{{ab}}} \right)\) với a,b là các số dương.
A. \(A = a - b\)
B. \(A = a + b\)
C. \(A = 2a + b\)
D. \(A = 2a - b\)
Rút gọn biểu thức: \(C = \left[ {\frac{{{x^{\frac{3}{2}}} - {a^{\frac{3}{2}}}}}{{{x^{\frac{1}{2}}} - {a^{\frac{1}{2}}}}} + {{\left( {{\rm{ax}}} \right)}^{\frac{1}{2}}}} \right]\left[ {\frac{{{x^{\frac{1}{2}}} - {a^{\frac{1}{2}}}}}{{x - a}}} \right]\) với a, x là các số dương.
Viết biểu thức \(Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}}\) với \(\left( {x > 0} \right)\)dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A. \(Q = {x^{\frac{2}{3}}}\)
B. \(Q = {x^{\frac{5}{3}}}\)
C. \(Q = {x^{\frac{5}{2}}}\)
D. \(Q = {x^{\frac{7}{3}}}\)
Cho biểu thức \(Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}}\) với (x>0 ). Biểu diễn Q dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
A. \(Q = {x^{\frac{2}{3}}}\)
B. \(Q = {x^{\frac{5}{3}}}\)
C. \(Q = {x^{\frac{5}{2}}}\)
D. \(Q = {x^{\frac{7}{3}}}\)
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt[3]{{9{x^2} - 6x + 1}}\).
A. \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(3x - 1)}^2}}}}}\)
B. \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(3x - 1)}^2}}}}}\)
C. \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(3x - 1)}^2}}}}}\)
D. \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{(3x - 1)}^2}}}}}\)
Rút gọn biểu thức K = {\left( {{x^{\frac{1}{2}}} - {y^{\frac{1}{2}}}} \right)^2}{\left( {1 - 2\sqrt {\frac{y}{x}} + \frac{y}{x}} \right)^{ - 1}}với x>0.
A. K=x
B. K=2x
C. K=x+1
D. K=x-1
Cho \(0 < a \ne 1,0 < b \ne 1,x > 0\) và các đẳng thức sau:
\((I):{\log _{{a^b}}}{x^b} = {\log _a}x\)
\((II):{\log _a}\frac{{ab}}{x} = \frac{{{{\log }_b}a + 1 - {{\log }_b}x}}{{{{\log }_b}a}}\)
\((III):{\log _a}b.{\log _b}x.{\log _x}a = 1\)
A. (I); (II)
B. (I); (II); (III)
C. (I); (III)
D. (II); (III)